Site iconSite icon NganhangNongthon

Các Loại Thẻ ATM Sacombank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024

Các Loại Thẻ ATM Sacombank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024Các Loại Thẻ ATM Sacombank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024

Các Loại Thẻ ATM Sacombank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024

Sacombank nổi bật với những sản phẩm dịch vụ chất lượng ngày càng thu hút khách hàng. Thông tin các loại thẻ ATM Sacombank theo màu và phí thẻ Sacombank là nội dung cần thiết mà bạn nên biết. Tham khảo bài viết này chúng ta sẽ biết lựa chọn chiếc thẻ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình và biểu phí dịch vụ cụ thể áp dụng cho từng loại thẻ.

Các loại thẻ ATM Sacombank theo màu

Thẻ tín dụng Sacombank theo màu

Sở hữu thẻ tín dụng Sacombank, bạn được miễn lãi tối đa 55 ngày cùng nhiều tiện ích hấp dẫn. Thẻ tín dụng dùng để mua sắm, tiêu dùng trước trả tiền sau vào kỳ sao kê.

Thẻ tín dụng Sacombank

Thẻ Sacombank Visa Infinite màu đen

Trải nghiệm đẳng cấp vượt trội với các tiện ích nổi bật:

Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite: thu nhập mỗi tháng từ 100 triệu đồng.

Thẻ Sacombank JCB Ultimate màu đen

Điều kiện tài chính để mở thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate là có thu nhập tối thiểu 60 triệu đồng mỗi tháng.

Thẻ Sacombank World Mastercard màu xanh dương

Điều kiện mở thẻ World Mastercard Sacombank là thu nhập tối thiểu từ 40 triệu đồng/ tháng.

>>Xem thêm: làm thẻ Sacombank mất bao nhiêu tiền

Thẻ Sacombank Visa Signature màu xanh dương đậm

Điều kiện mở thẻ Visa Signature là thu nhập mỗi tháng từ 40 triệu đồng trở lên.

Thẻ Sacombank Visa Platinum màu đen

Thỏa sức mua sắm hàng hiệu và tận hưởng cuộc sống sang trọng với chiếc thẻ màu đen Sacombank này.

Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum là thu nhập mỗi tháng ít nhất từ 15 triệu.

Thẻ Sacombank Visa Platinum Cashback màu đen

Điều kiện thu nhập yêu cầu đối với khách hàng muốn mở thẻ Visa Platinum Cashback là 15 triệu/ tháng.

Thẻ doanh nghiệp Sacombank màu vàng

Thẻ Sacombank Visa

Điều kiện cho khách hàng muốn mở thẻ tín dụng Sacombank Visa là thu nhập tối thiểu 5 triệu/ tháng hoặc 3 triệu/ tháng tùy tỉnh thành.

Thẻ Sacombank Mastercard

Yêu cầu thu nhập đối với khách hàng làm thẻ Sacombank MasterCard là 5 triệu/ tháng.

>>Gợi ý: Cách xoá tài khoản Sacombank

Thẻ Sacombank JCB

Khách hàng ở tp Hồ Chí Minh và Hà Nội thu nhập từ 5 triệu/ tháng, khách hàng ở các tỉnh thành khác có thu nhập từ 3 triệu/ tháng thì sẽ đủ điều kiện tài chính để mở thẻ Sacombank JCB.

Thẻ Sacombank UnionPay

Điều kiện đăng ký thẻ Sacombank UnionPay là bạn có thu nhập 3 – 5 triệu/ tháng tùy tỉnh thành.

Thẻ nội địa Napas (Family)

Biểu phí thẻ Napas Sacombank là một trong những vấn đề được quan tâm. Ở phần này chúng ta tìm hiểu đặc trưng của chiếc thẻ nội địa Family đã nhé.

Điều kiện mở thẻ nội địa Napas Sacombank: thu nhập mỗi tháng từ 3 – 5 triệu tùy tỉnh thành.

Thẻ Sacombank Napas (Easy Card)

Với thẻ này bạn có thể thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ của Sacombank có logo Napas trên toàn quốc.

Thẻ liên kết Sacombank

Thẻ liên kết là các sản phẩm thẻ từ sự kết hợp dịch vụ của Sacombank với các đối tác cụ thể. Tên đối tác liên kết thể hiện rõ trên từng chiếc thẻ mà khách hàng sở hữu.

Thẻ liên kết Sacombank

Thẻ thanh toán Sacombank

Thẻ thanh toán Sacombank

Các loại thẻ thanh toán là phương thức hoàn hảo cho việc quản lý tài chính an toàn, bảo mật. Sacombank hiện đang phát hành:

Đa số các loại thẻ thanh toán Sacombank có chức năng nhận diện khách hàng ưu tiên. Ngoài chức năng chính là thanh toán thì chúng còn phát sinh lãi từ tiền trong thẻ.

Xem thêm: Cách làm thẻ ATM Sacombank online

Thẻ trả trước Sacombank màu đỏ

Sản phẩm thẻ trả trước phù hợp với những khách hàng chưa có tài khoản ngân hàng, thẻ thanh toán, thẻ tín dụng. Nếu bạn không muốn mở những loại thẻ này thì chỉ cần nạp tiền vào thẻ trả trước để giao dịch.

Hiện tại Sacombank có 2 loại thẻ trả trước:

Chúng có thể được dùng làm quà tặng hoặc sử dụng khi bạn đi du lịch, công tác, chữa bệnh,… ở nước ngoài. Với thẻ trả trước thì bạn không cần duy trì số dư tối thiểu. Nó giống như một chiếc ví đựng tiền thông minh vậy thôi. Hết tiền thì nạp thêm vào rồi xài tiếp.

Biểu phí thẻ ATM Sacombank

Từng loại phí thẻ ATM Sacombank được cập nhật vào các bảng bên dưới.

Phí sử dụng thẻ nội địa Sacombank

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền vào thẻ Chuyển khoản tại ATM
Mức phí 99.000đ 66.000đ Từ 1.000đ Miễn phí 2.000đ
Loại phí Chuyển tiền đến thẻ NH khác Chuyển – nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Cấp lại pin Dịch vụ đặc biệt
Mức phí 5.000đ 5.000đ Miễn phí 20.000đ 100.000đ

Ngoài ra bạn có thể thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM Sacombank. Chi phí cho dịch vụ này là 2.000đ/ giao dịch.

Phí sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Visa Sacombank

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 149.000 – 599.000đ 1.000đ Miễn phí 2.000 – 5.000đ
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 5.000đ Miễn phí Miễn phí 3% số tiền 20.000đ

Lưu ý: đối với thẻ thanh toán Sacombank Signature (thẻ phụ) thì phí thường niên được miễn 3 năm đầu tiên.

Phí sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Gold MasterCard

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 249.000đ 1.000đ – 6.000đ Miễn phí 2.000 – 5.000đ
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 5.000đ Miễn phí Miễn phí 3% số tiền 20.000đ

Ghi chú: mức phí này đã bao gồm VAT – thuế giá trị gia tăng. Vì thế khách hàng không phải trả thêm % nào cho nó nữa. Tuy nhiên mức phí có thể dao động ở thời điểm khác nhau.

Phí sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Sacombank UnionPay

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 99.000đ Miễn phí Miễn phí 2.000 – 5.000đ
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 5.000đ Miễn phí Miễn phí 3% số tiền 20.000đ

Bảng phí thẻ thanh toán quốc tế UnionPay trên đây áp dụng cho khách hàng cá nhân. Nếu giao dịch tại hệ thống ATM ngân hàng khác hệ thống Sacombank thì mức phí sẽ khác nữa nhé.

Phí sử dụng thẻ tín dụng Sacombank nội địa

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 200.000đ 1.000đ Miễn phí Miễn phí
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Chậm thanh toán Cấp lại pin
Mức phí 8.800đ Miễn phí Miễn phí 0,075%/ ngày 50.000đ

Đối với thẻ tín dụng nội địa Sacombank, khi bạn muốn thay đổi hạn mức tín dụng thì có thể yêu cầu nhân viên giao dịch. Chi phí cho giao dịch này là 100.000đ. Ngân hàng sẽ xem xét và duyệt yêu cầu của chủ thẻ.

Phí sử dụng thẻ tín dụng Sacombank quốc tế Visa

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 299.000 – 19.999.000đ 4% số tiền 4% số tiền 4% số tiền
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 8.800đ Miễn phí Miễn phí Từ 2,6% 20.000đ

Nếu chủ thẻ là khách hàng của dịch vụ ngân hàng cao cấp tại Sacombank thì một số dịch vụ được miễn phí hoàn toàn hoặc phí thấp hơn so với bình thường.

Phí sử dụng thẻ tín dụng Sacombank quốc tế MasterCard/ JCB/ UNIONPAY

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 229.000 – 1.499.000đ 4% số tiền Miễn phí 4% số tiền
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Vượt hạn mức Cấp lại pin
Mức phí 8.800đ Miễn phí Miễn phí 0,075%/ ngày 50.000đ

Trên đây là tất cả những thông tin cần thiết và cụ thể nhất về các loại thẻ ATM Sacombank cũng như biểu phí thẻ ngân hàng Sacombank hiện hành. Nếu bạn có thắc mắc vấn đề gì thì hãy liên hệ tổng đài Sacombank bất cứ lúc nào nhé.

Exit mobile version