Site iconSite icon NganhangNongthon

Các Loại Thẻ ATM VPBank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024

Các loại thẻ ATM của VPBank theo màu và Biểu phí thẻ 2024Các loại thẻ ATM của VPBank theo màu và Biểu phí thẻ 2024

Các loại thẻ ATM của VPBank theo màu và Biểu phí thẻ 2024

Bạn muốn biết về các loại thẻ ATM VPBank? Thông tin trong bài viết này sẽ hữu ích cho bạn để hiểu rõ các vấn đề đó. Hãy dõi theo để biết hiện tại VPBank đã có những sản phẩm thẻ nào?

Các loại thẻ của VPBank mới nhất 2024

Trên đây là sơ lược về những hạng mục liên quan đến sản phẩm dịch vụ VPBank nói chung. Tiếp đến chúng ta sẽ đi sâu về sản phẩm thẻ ATM VPBank.

Các loại thẻ của VPBank

Các loại thẻ ghi nợ VPBank

Thẻ ghi nợ hay còn gọi là các loại thẻ debit của VPBank bao gồm:

1/ Thẻ ghi nợ nội địa màu trắng – AutoLink

Thẻ ATM VPBank nội địa

Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink của VPBank là giải pháp thanh toán thay thế tiền mặt hiệu quả. Bạn có thể giao dịch mọi lúc mọi nơi qua mạng lưới ATM VPBank và các ngân hàng khác. Các hệ thống ATM nằm trong liên minh:

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

Xem thêm: Cách mở tài khoản VPBank online

2/ Thẻ ghi nợ quốc tế xanh dương – VPBank Visa Prime Platinum

Đây là một trong các loại thẻ Visa VPBank được lựa chọn phổ biến hàng đầu. Sản phẩm nổi bật với tính năng thanh toán không chạm và hoàn tiền không giới hạn.

Thẻ ghi nợ quốc tế Visa Prime Platinum

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

3/ Thẻ ghi nợ quốc tế xanh lá cây – VPBank MC2

MC2 Debit là sản phẩm thẻ được chú ý bởi tính năng hoàn tiền trên mọi chi tiêu.

Thẻ ghi nợ VPBank quốc tế MC2

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

4/ Thẻ ghi nợ quốc tế màu đen – VPBank Visa Platinum Travel Miles

Đây là sản phẩm dành cho những khách hàng thường xuyên tham gia các chuyến bay. Vì nó sẽ giúp bạn khám phá thế giới với vô vàn ưu đãi toàn cầu.

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

5/ Thẻ ghi nợ quốc tế Vietnam Airlines màu đen – VPBank Platinum  MasterCard

Sản phẩm dành cho khách hàng thường xuyên đi du, công tác bằng máy bay. Việc tích lũy dặm bay cũng như hưởng ưu đãi từ Vietnam Airlines giúp bạn tiết kiệm rất nhiều.

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

>>Gợi ý: Cách xóa tài khoản VPBank

6/ Thẻ ghi nợ quốc tế xanh lá cây – VPBank Cashback MasterCard

Cashback Debit VPBank MasterCard là sản phẩm thẻ hoàn tiền lý tưởng cho khách hàng.

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

7/ Thẻ ghi nợ VPBank màu đỏ – Lady MasterCard

Lady Debit là chiếc thẻ dành riêng cho khách hàng nữ với chế độ hoàn tiền không giới hạn trên mọi chi tiêu.

Thẻ ghi nợ VPBank màu đỏ Lady MasterCard

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

8/ Thẻ ghi nợ quốc tế vàng đen – VPBank Diamond

Sản phẩm mang đến những trải nghiệm đẳng cấp quốc tế cho người Việt. Tấm thẻ VPBank đen quyền lực dành riêng cho khách hàng ưu tiên.

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

9/ Thẻ ghi nợ nội địa cho khách hàng hộ kinh doanh

Sản phẩm thẻ này dành riêng cho khách hàng là hộ kinh doanh đã có khoản vay.

– Các tính năng nổi bật:

– Sử dụng thẻ:

– Điều kiện đăng ký:

Bất cứ khách hàng nào là hộ kinh doanh đang có nhu cầu vay vốn tại VPBank đều được đăng ký mở thẻ.

Các loại thẻ tín dụng VPBank

Thẻ tín dụng VPBank có rất nhiều loại. Riêng đối tượng khách hàng cá nhân có đến 20 loại, cụ thể như sau:

1/ Thẻ tín dụng VPBank màu cam nhạt –  Shopee Platinum

Thẻ tín dụng VPBank Shopee Platinum

2/ Thẻ tín dụng VPBank màu cam đậm – Super Shopee Platinum

Các tính năng và lợi ích tương tự thẻ tín dụng VPBank Shopee Platinum nhưng mức ưu đãi cao hơn.

3/ Thẻ tín dụng VPBank màu đen – Visa Signature Travel Miles

4/ Thẻ VPBank màu đen – Diamond World

5/ Thẻ màu đen – Diamond World Lady

Các tính năng tương tự thẻ Thẻ Diamond World nhưng ưu tiên cho khách hàng nữ.

⇒Tham khảo: Làm thẻ tín dụng VPBank lừa đảo không

6/ Thẻ tín dụng VPBank – California Centuryon Visa Signature

7/ Thẻ tín dụng VPBank California Fitness Visa Platinum

Các tính năng tương tự thẻ tín dụng VPBank – California Centuryon Visa Signature. Tuy nhiên thẻ tín dụng VPBank California Fitness Visa Platinum dành cho khách hàng cá nhân 18 tuổi trở lên thu nhập từ 8 triệu/ tháng.

8/ Thẻ tín dụng VPBank Visa Platinum Travel Miles

9/ Thẻ tín dụng VPBank Platinum Cashback

10/ Thẻ tín dụng VPBank Platinum MasterCard

11/ Thẻ tín dụng Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard

12/ Thẻ tín dụng VPBank Visa Gold Travel Miles

13/ Thẻ tín dụng VPBank StepUp Mastercard

14/ Thẻ tín dụng VPBank Lady MasterCard

Các tính năng tương tự thẻ tín dụng VPBank StepUp Mastercard nhưng dành cho khách hàng nữ.

15/ Thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VPBank Titanium

16/ Thẻ tín dụng VPBank Titanium Cashback

17/ Thẻ tín dụng VPBank MC2 MasterCard

18/ Thẻ tín dụng VPBank Number 1 MasterCard

19/ Thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VPBank Classic

Các tính năng tương tự thẻ tín dụng đồng thương hiệu MobiFone-VPBank Titanium.

20/ Thẻ MobiFone-VPBank Platinum

Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ hay thẻ trả trước hiểu chung là các loại thẻ thanh toán VPBank. Đó là phân theo chức năng, mục đích sử dụng. Còn nếu phân loại theo thương hiệu thẻ thì có những loại phổ biến như Visa, MasterCard, JCB, American Express,…

Biểu phí các loại thẻ VPBank 2024

Sau đây là bảng review so sánh các loại thẻ tín dụng VPBank mới nhất hiện nay:

Loại thẻ tín dụng Hạn mức Phí thường niên Phí rút tiền
Thẻ vpbank mastercard mc2 credit 10 triệu – 70 triệu 299k 4% số tiền
Thẻ tín dụng VPLady Titanium Mastercard 70 triệu – 500 triệu 499k 4% số tiền
Thẻ tín dụng VPBank StepUP Titanium 70 triệu – 500 triệu 499k 4% số tiền
Thẻ tín dụng VPBank Number 1 10 triệu – 30 triệu 150k 4% số tiền
Thẻ tín dụng VPBank Mastercard Platinum 200 triệu – 1 tỷ 699k 4% số tiền
Thẻ tín dụng quốc tế VPBank Titanium Cashback 100 triệu – 1 tỷ 499k 4% số tiền
thẻThẻ tín dụng quốc tế VPBank Diamond World Lady MasterCard 50 triệu – 1 tỷ Miễn phí 4% số tiền
Thẻ tín dụng quốc tế VPBank Platinum Cashback 100 triệu – 1 tỷ 899k 4% số tiền
Thẻ tín dụng quốc tế MobiFone-VPBank Platium MasterCard 200 triệu – 1 tỷ 699k 4% số tiền
Thẻ tín dụng quốc tế VPBank Platinum Loyalty 100 triệu – 1 tỷ 699k 4% số tiền

Việc so sánh tính năng, ích lợi của các loại thẻ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp cho mình.

Để tiện cho việc quan sát và so sánh các loại thẻ ATM VPBank khác, hãy thực hiện như sau:

Chỉ tới đây thôi, việc còn lại là quan sát những thông tin hiển thị bao gồm hạn mức thẻ, lãi suất, phí, các lợi ích,… Bạn cũng có thể đăng ký mở thẻ online ngay tại giao diện đó hoặc trước đó rất đơn giản.

Tổng hợp các loại thẻ ATM VPBank được chia sẻ trong bài đã giúp khách hàng hình dung được đặc điểm sản phẩm thẻ mà mình quan tâm. Nếu bạn có thắc mắc gì trong vấn đề giao dịch tại VPBank thì có thể để lại bình luận ngay bên dưới.

Exit mobile version