Hiện nay có rất nhiều ngân hàng lớn nhỏ, đang hoạt động và bị phá sản tại Việt Nam. Để nắm rõ toàn bộ danh sách ngân hàng tại Việt Nam còn đang hoạt động đầy đủ nhất. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Các loại hình ngân hàng ở Việt Nam hiện nay
Hiện nay, danh sách các ngân hàng tại Việt Nam trọn bộ có tổng cộng 112 ngân hàng,
- 4 ngân hàng 100% vốn đầu tư nhà nước
- 31 ngân hàng thương mại cổ phần (TMCP)
- 61 ngân hàng 100% vốn nước ngoài
- 2 ngân hàng chính sách
- 2 ngân hàng liên doanh
- 2 ngân hàng quỹ tín dụng nhân dân.
1. Ngân hàng thương mại do nhà nước sở hữu 100%
Danh sách ngân hàng thương mại do nhà nước đầu tư vốn 100% đang hoạt động tại Việt Nam
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank |
2 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | Oceanbank |
3 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu | Global Petro Commercial Joint Stock Bank | GPBank |
4 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | Construction Bank | CB |
2. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Đây là loại hình ngân hàng thương mại được nước ngoài đầu tư vốn có chi nhánh tại Việt nam và hoạt động tuân theo pháp luật của Việt Nam.
Danh sách ngân hàng 100% vốn nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam
STT | Tên ngân hàng | Quốc gia |
1 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam) | Australia & NewZealand |
2 | Deutsche Bank Việt Nam | Đức |
3 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | Mỹ |
4 | Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam) | Hồng Kông |
5 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) | Anh |
6 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Hàn Quốc |
7 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam | Malaysia |
8 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia | Campuchia |
9 | Ngân Hàng Mizuho Bank | Nhật Bản |
10 | Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ | Nhật Bản |
11 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui Bank | Nhật Bản |
12 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam | Malaysia |
13 | Ngân hàng Commonwealth Bank Việt Nam | Australia |
14 | Ngân hàng United Overseas Bank Việt Nam | Singapore |
15 | Ngân hàng Bank of China | Trung Quốc |
16 | Ngân hàng Maybank Việt Nam | Hoa kì |
17 | Ngân Hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC) | Trung Quốc |
18 | Ngân hàng Scotiabank | Canada |
19 | Ngân hàng Commercial Siam Bank Việt Nam | Thái Lan |
20 | Ngân Hàng Bnp Paribas | Pháp |
21 | Ngân hàng Bankok bank Việt Nam | Thái Lan |
22 | Ngân hàng Worldbank Việt Nam | Hàn Quốc |
23 | Ngân hàng Woori bank Việt Nam | Hàn Quốc |
24 | Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam | Malaysia |
25 | Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam | Ý |
26 | Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam | Mỹ |
27 | Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam | Mỹ |
28 | Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam | Đức |
29 | Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam | Đức |
30 | Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam | Đức |
31 | Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam | Đức |
32 | Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
33 | Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
34 | Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
35 | Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
36 | Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
37 | Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
38 | Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
39 | Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
40 | Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
41 | Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan |
42 | Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam | Pháp |
43 | Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam | Pháp |
44 | Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam | Bỉ |
45 | Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam | Áo |
46 | Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam | Lào |
47 | Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam | Nhật Bản |
48 | Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam | Nhật Bản |
49 | Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc |
50 | Ngân hàng Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc |
51 | Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc |
52 | Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc |
53 | Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam | Ấn Độ |
54 | Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam | Ấn Độ |
55 | Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam | Singapore |
56 | Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc |
57 | Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc |
58 | Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam | Nhật Bản |
59 | Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc |
60 | Ngân hàng Phát triển Châu Á và Việt Nam | |
61 | Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corporation LTD |
3. Ngân hàng Thương mại cổ phần (TMCP)
Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng thương mại được huy động vốn ít nhất từ 3 cá nhân hay tổ chức theo hình thức cổ phần hoạt đông dựa vào sự quản lý của nhà nước.
Danh sách ngân hàng thương mại cổ phần (TMCP) đang hoạt động tại Việt Nam
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng TMCP Á Châu | Asia Commercial Joint Stock Bank | ACB |
2 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TPBank |
3 | Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Commercial Joint Stock Bank | Đông Á Bank, DAB |
4 | Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | SeABank |
5 | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBANK |
6 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Commercial Joint Stock Bank | BacABank |
7 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Vietcapital Commercial Joint Stock Bank | VietCapitalBank |
8 | Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam | Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank | MSB |
9 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank, TCB |
10 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | KienLongBank |
11 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Comercial Join Stock Bank | Nam A Bank |
12 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | National Citizen Commercial Joint Stock Bank | National Citizen Bank, NCB |
13 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | VPBank |
14 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Housing Development Bank | HDBank |
15 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | Orient Commercial Bank, OCB |
16 | Ngân hàng TMCP Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | Military Bank, MB |
17 | Ngân hàng TMCP Đại chúng | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | PVcombank |
18 | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank | VIBBank, VIB |
19 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Sai Gon Joint Stock Commercial Bank | Sài Gòn, SCB |
20 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank for Industry and Trade | Saigonbank, SGB |
21 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | SHBank, SHB |
22 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Sacombank, STB |
23 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank | VietABank, VAB |
24 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Joint Stock Commercial Bank | BaoVietBank, BVB |
25 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | VietBank |
26 | Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | Joint Stock Commercia Petrolimex Bank | Petrolimex Group Bank, PG Bank |
27 | Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercia lVietnam Export Import Bank | Eximbank, EIB |
28 | Ngân Hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | Joint stock commercial Lien Viet postal bank | LienVietPostBank, LPB |
29 | Ngân Hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam | Vietcombank, VCB |
30 | Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | VietinBank, CTG |
31 | Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | JSC Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDV, BID |
4. Ngân hàng chính sách xã hội
Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam là loại hình ngân hàng được thành lập và hoạt động không vì lợi nhận tiêng, được miễn thuế, thực hiện chính sách tín dụng hỗ trợ các khách hàng người nghèo, người có hoàn cảnh khó khăn với mức lãi suất rất thấp.
Danh sách các ngân hàng chính sách xã hội đang hoạt động tại Việt Nam
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng Chính sách xã hội | Vietnam Bank for Social Policies | NHCSXH/VBSP |
2 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Vietnam Development Bank | VDB |
5. Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
Ngân hàng liên doanh là ngân hàng thương mại được thành lập bởi các ngân hàng thương mại Việt Nam và ngân hàng thương mại nước ngoài.
Danh sách ngân hàng liên doanh đang hoạt động tại Việt Nam
STT | Tên ngân hàng | Vốn điều lệ | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng TNHH Indovina | 165 triệu USD | IVB |
2 | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | 168,5 triệu USD | VRB |
6. Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam (QTDND) là tổ chức kinh doanh tín dụng và dịch vụ ngân hàng phục vụ nhu cầu sản xuất, kinh doanh, nâng cao chất lượng đời sống khu vực nông thôn, vúng sâu vùng xa.
Danh sách hệ thống tín dụng nhân dân đang hoạt động tại Việt Nam
- Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã)
- Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân trung ương)
Trên đây là trọn bộ đầy đủ danh sách các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam được cập nhật mới, chính xác nhất. Bạn đọc có thể tham khảo so sánh các loại ngân hàng và lựa chọn ngân hàng phù hợp với nhu cầu.