Site iconSite icon NganhangNongthon

Thẻ Visa Debit Vietcombank Là Gì? Dùng Được Ở Nước Ngoài Không?

Thẻ visa debit Vietcombank là gì? Dùng được ở nước ngoài không?Thẻ visa debit Vietcombank là gì? Dùng được ở nước ngoài không?

Thẻ visa debit Vietcombank là gì? Dùng được ở nước ngoài không?

Vietcombank là một trong số những ngân hàng được nhiều người tin tưởng và sử dụng nhất. Bên cạnh thẻ ghi nợ nội địa thông thường thì nhiều người muốn sở hữu loại thẻ có thể thanh toán được quốc tế. Bài viết sau đây, nganhangnongthon sẽ giải đáp thắc mắc “Thẻ Visa Debit Vietcombank là gì?” và những thông tin kèm theo cho mọi người cùng hiểu. Hãy đọc ngay nội dung bên dưới nhé!

Thẻ visa debit Vietcombank là gì?

Thẻ Visa Debit Vietcombank là loại thẻ ghi nợ quốc tế, người sử dụng có thể thực hiện những giao dịch thanh toán với hơn 200 quốc gia khác nhau. Loại thẻ này được ngân hàng Vietcombank phát hành mang thương hiệu Visa. Tính năng của Visa Debit Vietcombank cũng tương tự như thẻ ATM nội địa nhưng nhỉnh hơn một chút là nó có thể thanh toán ở phạm vi quốc tế.

Thẻ visa debit Vietcombank

Nếu bạn có nhu cầu mua sắm online đa quốc gia thì có thể dùng thẻ này để thanh toán đều được. Độ bảo mật công nghệ chip EMV được đánh giá là an toàn bảo mật cao nhất hiện nay. Để sử dụng chủ tài khoản phải nạp tiền vào thẻ mới giao dịch được. 

Các loại thẻ Visa Debit Vietcombank

Với loại thẻ Visa Debit Vietcombank ngân hàng hiện đang phát hành đến 9 loại thẻ ghi nợ quốc tế khác nhau. Mỗi loại thẻ có những tiện ích và tính năng sử dụng riêng. Chúng ta cùng tìm hiểu dưới đây. 

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum

Tiện ích sử dụng thẻ Vietcombank Visa Platinum:

Thông tin sử dụng thẻ Vietcombank Visa Platinum:

Hạn mức sử dụng thẻ Vietcombank Visa Platinum:

Loại giao dịch Hạn mức tối đa 1 ngày Hạn mức tối đa 1 lần
Rút tiền mặt 200 triệu VNĐ
  • Trong hệ thống: 10 triệu VNĐ
  • Ngoài hệ thống: Không quy định
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài (**) 30 triệu VNĐ
Chi tiêu 500 triệu VNĐ 500 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM 300 triệu VNĐ Dưới 100 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ kênh ATM 100 triệu VNĐ 50 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ, kênh VCB Digibank trên trình duyệt web
  • Xác thực qua SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực qua SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 300 triệu VNĐ
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 300 triệu VNĐ

*Ghi chú: 

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum Debit eCard

Thông tin sử dụng thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit eCard:

Hạn mức sử dụng thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit eCard:

Loại giao dịch Hạn mức tối đa 1 ngày Hạn mức tối đa 1 lần
Rút tiền mặt 200 triệu VNĐ 10 triệu VNĐ
Chi tiêu 500 triệu VNĐ 500 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ, kênh VCB Digibank trên trình duyệt web
  • Xác thực qua SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực qua SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 300 triệu VNĐ
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 300 triệu VNĐ

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa

Thông tin sử dụng thẻ Vietcombank Connect24 Visa:

Hạn mức sử dụng thẻ Vietcombank Connect24 Visa:

Loại giao dịch Hạn mức tối đa 1 ngày Hạn mức tối đa 1 lần
Rút tiền mặt 100 triệu VNĐ
  • Trong hệ thống: 5 triệu VNĐ
  • Ngoài hệ thống: Không quy định
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài (**) 30 triệu VNĐ
Chi tiêu 200 triệu VNĐ 200 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM 100 triệu VNĐ Dưới 100 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ kênh ATM 100 triệu VNĐ 50 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ, kênh VCB Digibank trên trình duyệt web
  • Xác thực qua SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực qua SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 300 triệu VNĐ
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 300 triệu VNĐ

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Connect24 eCard

Thông tin sử dụng thẻ Vietcombank Visa Connect24 eCard:

Hạn mức sử dụng thẻ Vietcombank Visa Connect24 eCard:

Loại giao dịch Hạn mức tối đa 1 ngày Hạn mức tối đa 1 lần
Rút tiền mặt 100 triệu VNĐ 5 triệu VNĐ
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài (**) 30 triệu VNĐ
Chi tiêu 200 triệu VNĐ 200 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ, kênh VCB Digibank trên trình duyệt web
  • Xác thực qua SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực qua SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 300 triệu VNĐ
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 300 triệu VNĐ

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard

Thông tin sử dụng thẻ Vietcombank Mastercard:

Hạn mức sử dụng thẻ Vietcombank Mastercard:

Loại giao dịch Hạn mức tối đa 1 ngày Hạn mức tối đa 1 lần
Rút tiền mặt 100 triệu VNĐ
  • Trong hệ thống: 5 triệu VNĐ
  • Ngoài hệ thống: Không quy định
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài (**) 30 triệu VNĐ
Chi tiêu 200 triệu VNĐ 200 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM 100 triệu VNĐ Dưới 100 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ kênh ATM 100 triệu VNĐ 50 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ, kênh VCB Digibank trên trình duyệt web
  • Xác thực qua SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực qua SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 300 triệu VNĐ
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 300 triệu VNĐ

Thẻ Vietcombank Unionpay

Thông tin sử dụng thẻ Vietcombank Unionpay:

Hạn mức sử dụng thẻ Vietcombank Unionpay:

Loại giao dịch Hạn mức tối đa 1 ngày Hạn mức tối đa 1 lần
Rút tiền mặt 100 triệu VNĐ
  • Trong hệ thống: 5 triệu VNĐ
  • Ngoài hệ thống: Không quy định
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài (**) 30 triệu VNĐ
Chi tiêu 200 triệu VNĐ 200 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM 100 triệu VNĐ Dưới 100 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ kênh ATM 100 triệu VNĐ 50 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ, kênh VCB Digibank trên trình duyệt web
  • Xác thực qua SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực qua SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực qua Smart OTP: 300 triệu VNĐ
Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 100 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 1 tỷ VNĐ
  • Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng SMS OTP: 50 triệu VNĐ
  • Xác thực bằng Smart OTP: 300 triệu VNĐ

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express®

Thông tin sử dụng thẻ:

Hạn mức sử dụng thẻ: tương tự như thẻ Vietcombank Unionpay.

Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa

​Thông tin sử dụng thẻ:

Hạn mức sử dụng thẻ: Tương tự như thẻ Vietcombank Unionpay nhưng không có kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile.

Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa

Thông tin sử dụng thẻ Vietcombank Takashimaya Visa:

Hạn mức sử dụng thẻ Vietcombank Takashimaya Visa: tương tự như thẻ Vietcombank Unionpay.

Thẻ Visa Debit Vietcombank có dùng được ở nước ngoài?

Thẻ Visa Debit Vietcombank là thẻ ghi nợ quốc tế nên khi sử dụng loại thẻ này bạn có thể dùng để mua sắm hàng hóa, thanh toán tại nước ngoài miễn là nơi đó có liên kết hỗ trợ thanh toán bằng thẻ này.

Hướng dẫn cách mở thẻ Visa Debit Vietcombank

Điều kiện mở thẻ Visa Debit Vietcombank

Thủ tục mở thẻ Visa Debit Vietcombank

Đối với khách hàng chưa có tài khoản:

Đối với khách hàng đã có tài khoản:

Cách mở thẻ Visa Debit Vietcombank

Quy trình mở thẻ Visa Debit Vietcombank tại ngân hàng:

Quy trình mở thẻ Visa Debit Vietcombank online:

Biểu phí sử dụng thẻ Visa Debit Vietcombank

Sau đây là biểu phí sử dụng thẻ Visa Debit Vietcombank áp dụng dành cho khách hàng cá nhân có hiệu lực từ 1/7/2022.

Phí phát hành thẻ Visa Debit Vietcombank

Loại phí Mức phí
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (thẻ chính, phụ)  Miễn phí
Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard (không có thẻ phụ)  Miễn phí
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa (thẻ chính, phụ) 45.454 VNĐ/thẻ
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard (không có thẻ phụ) Miễn phí
Thẻ Vietcombank Mastercard (thẻ chính, phụ) 45.454 VNĐ/thẻ 
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express (thẻ chính, phụ) Miễn phí
Thẻ Vietcombank UnionPay (thẻ chính, phụ) 45.454 VNĐ/thẻ
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) Miễn phí
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa (không có thẻ phụ) Miễn phí

Phí thường niên thẻ Visa Debit Vietcombank

Loại phí Mức phí
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
  • Thẻ chính: 327.272 VNĐ/thẻ/ năm.
  • Thẻ phụ: Miễn phí
Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard 163.636 VNĐ/thẻ chính/năm 
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa 54.545 VNĐ/thẻ/năm. Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard  Miễn phí 
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa 54.545 VNĐ/thẻ/năm. Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu 
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
  • 54.545 VNĐ/thẻ/năm 
  • Miễn phí trong 2 năm
  • đầu tiên kể từ thời điểm
  • phát hành thẻ lần đầu 
Các thẻ GNQT khác (Mastercard/ Cashback Plus  American Express/ UnionPay) 54.545 VNĐ/thẻ/năm 

Những câu hỏi thường gặp về Visa Debit Vietcombank

Dùng thẻ Visa Debit Vietcombank có mất phí không?

Bất cứ loại thẻ nào thì người dùng cũng phải tốn phí chứ không riêng gì thẻ Visa Debit Vietcombank. Một số phí dịch vụ kèm theo khi khách hàng sử dụng thẻ đó là: 

*Lưu ý: Những phí nêu trên tùy vào mỗi loại thẻ mà ngân hàng Vietcombank sẽ thu hoặc miễn phí.

Phí duy trì thẻ Visa Debit Vietcombank bao nhiêu?

Các bạn có thể tham khảo phí duy trì thẻ Visa Debit Vietcombank như sau:

Loại phí Mức phí
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
  • 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng
  • Miễn phí thẻ phụ 
Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard 13.636 VNĐ/thẻ chính/tháng
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard  Miễn phí 
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa 4.545 VNĐ/thẻ/tháng. Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu 
Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) 4.545 VNĐ/thẻ/tháng 
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa 4.545 VNĐ/thẻ/tháng. Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu 

Thẻ Visa Debit Vietcombank có ghi nợ được không?

Thẻ Visa Debit Vietcombank là thẻ ghi nợ quốc tế mang thương hiệu Visa, được ngân hàng Vietcombank phát hành cho cá nhân có tài khoản thanh toán tại Vietcombank. Khách hàng có thể dùng thẻ Visa này cùng lúc với thẻ nội địa vẫn được.

Cách kích hoạt thẻ Visa Debit Vietcombank?

Kích hoạt thẻ là một trong những bước quan trọng trước khi khách hàng muốn sử dụng thẻ Visa Debit Vietcombank. Sau đây là hướng dẫn từng bước chi tiết kích hoạt thẻ online trên app VCB Digbank:

Thẻ Visa Debit Vietcombank có rút tiền được không?

Thẻ Visa Debit Vietcombank cũng có tính năng như thẻ nội địa nhưng khác ở điểm là có thể dùng quốc tế được. Do đó, khách hàng dùng thẻ có thể rút tiền mặt được nhưng với điều kiện phải nạp tiền vào thẻ trước đó.

Xem thêm: Xem lịch sử giao dịch trên app Vietcombank

Bài viết trên đây, nganhangnongthon đã giải thích đến bạn đọc về “Thẻ visa debit vietcombank là gì?” và một số những thông tin bổ ích khác liên quan đến loại thẻ này. Hy vọng rằng nội dung trên đã giải đáp được thắc mắc của mọi người. 

Exit mobile version