Biểu phí ACB Online 2024 Thu phí quản lý tài khoản tháng bao nhiêu?
Biểu phí ACB Online 2024 Thu phí quản lý tài khoản tháng bao nhiêu?

Biểu Phí ACB Online 2024 Thu Phí Quản Lý Tài Khoản Tháng Bao Nhiêu?

Ngân hàng ACB cung cấp khách hàng nhiều sản phẩm, dịch vụ tài chính đa dạng. Hiện nay, nhiều người dùng vẫn còn thắc mắc về biểu phí ACB online dành có khách hàng cá nhân. Hiểu được điều này, bài viết sau đây nganhangnongthon sẽ cập nhật bạn thông tin mới nhất. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Biểu phí ACB online các loại tài khoản 2024

Biểu phí tài khoản thẻ tín dụng ACB

Biểu phí tài khoản thẻ tín dụng ACB
Biểu phí tài khoản thẻ tín dụng ACB
Loại phí Mức phí
Thẻ tín dụng nội địa ACB Express
Mức phí gia nhập Miễn phí
Phí thường niên Thẻ chính: 299.000 VND/thẻ/năm

Thẻ phụ: 149.000 VND/thẻ/năm

Phí cấp PIN giấy Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VND/Thẻ

Nhận theo điạ chỉ yêu cầu: 100.000 VND/Thẻ

Phí thay thế thẻ 50.000 VND/thẻ/lần
Phí dịch vụ SMS Banking Miễn phí
Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VND/lần
Phí vượt hạn mức tín dụng 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức
Phí không thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu 3% số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 200.000 VND
Phí tra soát giao dịch 100.000 VND/giao dịch khiếu nại
Thẻ tín dụng quốc tế ACB Visa Infinite
Phí gia nhập Thẻ chính: Miễn phí.

Thẻ phụ:

+ Thẻ thứ 1: Miễn phí;

+ Từ thẻ thứ 2: 2.000.000 VND/thẻ

Phí thường niên Thẻ chính:

  • PTN năm đầu: 19.900.000 VND/thẻ/năm và miễn 100% phí thường niên năm đầu
  • Năm 2: Miễn phí thường niên nếu DSGD thanh toán (Sale) trong vòng 12 tháng gần nhất tối thiểu 500.000.000 VND trở lên

Thẻ phụ: Miễn phí thường niên hàng năm

Phí cấp PIN giấy Miễn phí
Phí thay thế thẻ 2.000.000 VND/thẻ/lần
Phí dịch vụ SMS Banking Miễn phí
Phí thay đổi hạn mức tín dụng Miễn phí
Phí vượt hạn mức tín dụng 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức
Phí không thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu 4% số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 200.000 VND
Phí tra soát giao dịch Miễn phí

Biểu phí tài khoản thẻ ghi nợ ACB

Biểu phí tài khoản thẻ ghi nợ ACB
Biểu phí tài khoản thẻ ghi nợ ACB
Loại phí Mức phí
Thẻ ghi nợ nội địa ACB Green
Mức phí gia nhập Thẻ thứ 1: Miễn phí

Từ thẻ thứ 2: 50.000 VND/thẻ

Phí thường niên Thẻ thứ 1: Miễn phí năm đầu, từ năm thứ 2 trở đi 50.000 VND/thẻ/năm

Từ thẻ thứ 2: 50.000 VND/thẻ/năm

Phí cấp PIN giấy 50.000 VND/thẻ/lần
Phí thay thế thẻ 50.000 VND/thẻ/lần
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên ACB Online 10.000 VND/lần
Phí dịch vụ giao dịch khi có Miễn phí
Phí tra soát giao dịch 100.000 VND/giao dịch khiếu nại
Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/ hạn mức giao dịch đặc biệt Miễn phí
Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ 5.500 VND/lần
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Debit
Phí gia nhập Thẻ thứ 1: Miễn phí

Từ thẻ thứ 2: 100.000 VND/thẻ

Phí thường niên 100.000 VND/thẻ/năm
Phí cấp PIN giấy 50.000 VND/thẻ/lần
Phí thay thế thẻ 100.000 VND/thẻ/lần
Phí xử lý giao dịch 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ Miễn phí
Phí dịch vụ giao dịch ghi có Miễn phí
Phí tra soát giao dịch 100.000 VND/giao dịch khiếu nại
Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ 5.500 VND/lần

>>Đọc thêm: Biểu phí máy POS các ngân hàng

Biểu phí tài khoản thẻ trả trước ACB

Tài khoản thẻ trả trước ACB
Tài khoản thẻ trả trước ACB
Loại phí Mức phí
Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Platinum Travel 
Mức phí gia nhập Miễn phí
Phí thường niên 199.000 VNĐ/thẻ/năm
Phí cấp PIN giấy 50.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí gửi bảng thông báo giao dịch (BTBGD)

theo yêu cầu chủ thẻ qua Email 

Miễn phí
Phí cấp bản sao BTBGD 50.000 VNĐ/kỳ lập BTBGD
Phí dịch vụ SMS banking 5.500 VNĐ/tháng
Phí xử lý giao dịch 1,9% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch
Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ  Miễn phí
Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Prepaid
Phí gia nhập Miễn phí
Phí thường niên 100.000 VNĐ/thẻ/năm
Phí cấp PIN giấy 50.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí gửi bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ qua Email Miễn phí
Phí cấp bản sao BTBGD  50.000 VNĐ/kỳ lập BTBGD
Phí dịch vụ SMS banking 5.500 VNĐ/tháng
Phí xử lý giao dịch 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch
Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ Miễn phí
Thẻ trả trước quốc tế ACB JCB Prepaid 
Phí gia nhập Miễn phí
Phí thường niên 100.000 VNĐ/thẻ/năm
Phí cấp PIN giấy 50.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí gửi bảng thông báo giao dịch (BTBGD) theo yêu cầu chủ thẻ qua Email Miễn phí
Phí cấp bản sao BTBGD  50.000 VNĐ/kỳ lập BTBGD
Phí dịch vụ SMS banking 5.500 VNĐ/tháng
Phí xử lý giao dịch 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch

>>Tham khảo: Biểu phí SHB và các loại phí cá nhân

ACB thu phí quản lý tài khoản tháng bao nhiêu?

Mọi người có thể tham khảo bảng cập nhật biểu phí quản lý tài khoản ACB dưới đây:

Tài khoản Mức phí
Tài khoản Thương Gia 200.000 VNĐ/tháng, áp dụng đối với TK có SDBQ/tháng dưới 15.000.000 VNĐ/tháng
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ SDBQ/tháng dưới 2.000.000 VNĐ: thu phí 50.000 VNĐ/tháng.

Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách):

  • Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng
  • Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 VNĐ
Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên 500.000 VNĐ/tháng

Thực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiên

Tài  khoản EcoPlus 20.000 VNĐ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 2.000.000 VNĐ)
Tài khoản Eco, Tài khoản Trực Tuyến Miễn phí
Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi) 15.000 VNĐ/tháng (áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 100.000 VNĐ/tháng)
Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tác

thu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống,

TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán)

15.000 VNĐ/tháng (áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 500.000 VNĐ/tháng)

Câu hỏi thường gặp về biểu phí ACB online 

Phí quản lý tài khoản có phải là phí thường niên ACB không?

Mọi người thường nhầm lẫn hai khái niệm về phí quản lý tài khoản và phí thường niên. Nganhangnongthon trả lời như sau, phí quản lý tài khoản ACB không phải là phí thường niên ACB. 

Phí quản lý tài khoản ACB là mức phí ngân hàng thu nhằm mục đích duy trì tài khoản của khách hàng. Phí này dùng để vận hành những dịch vụ như: bảo mật thông tin, quản lý, cập nhật,…. Phí thường niên ACB là mức phí khách hàng bắt buộc phải thanh toán cho ngân hàng. Phí này được thu cố định mỗi năm. Mục đích dùng để duy trì và quản lý tài khoản khi khách hàng sử dụng. 

Không đóng phí quản lý tài khoản ACB có sao không?

Phí quản lý tài khoản ACB là phí mức mà khách hàng bắt buộc phải nộp. Nếu sau khi sở hữu tài khoản mà bạn không đóng phí thì ngân hàng sẽ trừ thẳng vào số tiền 50.000 VND duy trì của bạn. 

Trên đây là tổng hợp những thông tin mới về biểu phí ACB Online bao gồm mức phí quản lý tài khoản, phí SMS Banking, phí chuyển khoản, phí rút tiền và phí thanh toán hóa đơn,… Hy vọng sau khi đọc xong nội dung bài viết trên của nganhangnongthon mọi người đã có thêm kiến thức ngân hàng hữu ích. 

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *