Biểu phí duy trì tài khoản SHB doanh nghiệp mới nhất 2024
Biểu phí duy trì tài khoản SHB doanh nghiệp mới nhất 2024

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản SHB Doanh Nghiệp Mới Nhất 2024

Đối với mỗi doanh nghiệp mới thành lập thì việc lựa chọn ngân hàng để mở tài khoản kinh doanh vô cùng quan trọng. Đa phần, doanh nghiệp sẽ tham khảo những ngân hàng uy tín, giao dịch nhanh chóng và chi phí tiết kiệm nhất.

Sau đây xin giới thiệu đến các bạn thông tin về biểu phí SHB tài khoản doanh nghiệp được nhiều công ty rất quan tâm hiện nay.

1.Biểu phí duy trì tài khoản SHB doanh nghiệp

Các nội dung gồm có biểu phí các sản phẩm dịch vụ sau:

  • Thanh toán quốc tế đối với khách hàng doanh nghiệp
  • Thanh toán trong nước
  • Bảo lãnh doanh nghiệp
  • Dịch vụ tín dụng
  • Ngân hàng điện tử doanh nghiệp
  • Tài khoản và ngân quỹ
  • Tài khoản thanh toán số đẹp cho khách hàng doanh nghiệp

Phí thanh toán quốc tế khách hàng doanh nghiệp

Dịch vụ Mức phí
Chuyển tiền đi
–         Phát hành điện chuyển tiền 0,2%
–         Tu chỉnh lệnh chuyển tiền 10 USD
–         Tra soát lệnh chuyển tiền 5 USD
–         Hủy lệnh chuyển tiền 5 USD
Nhận chuyển khoản từ NH nước ngoài
–         Phí ghi Có 0,05%
–         Chuyển tiếp cho tài khoản khác SHB 10 USD
–         Tra soát tiền về 5 USD
–         Thoái hối lệnh chuyển tiền 10 USD
Nhờ thu nhập khẩu
–         Thông báo nhờ thu 10 USD
–         Phí chuyển tiếp bộ chứng từ 10 USD + phí chuyển phát
–         Thông báo tu chỉnh nhờ thu 10 USD
–         Thanh toán nhờ thu 0,15%
–         Ký hậu vận đơn 15 USD
Nhờ thu xuất khẩu
–         Nhận và xử lý nhờ thu 15 USD
–         Thanh toán nhờ thu 0,15%
–         Tra soát 10 USD
–         Tu chỉnh 10 USD + phí ngân hàng nhà nước
–         Hủy nhờ thu 10 USD + chi phí khác nếu có
Tín dụng thư nhập khẩu
–         Phát hành LC Từ 0,05%/ tháng
–         Tu chỉnh LC 30 USD
–         Tu chỉnh khác Từ 20 – 80 USD
Tín dụng thư xuất khẩu
–         Thông báo LC 20 USD
–         Thông báo tu chỉnh LC 10 – 20 USD
–         Nhận và xử lý chứng từ 20 – 30 USD
–         Xử lý bộ chứng từ xuất trình lại 20 USD

Những dịch vụ khác không có trong bảng liệt kê trên đây, nếu phát sinh, sẽ được thông báo từ SHB đến khách hàng.

Phí thanh toán trong nước SHB

1/ Giao dịch tài khoản, tiền mặt tại quầy:

Biểu phí tài khoản SHB doanh nghiệp và các loại phí duy trì, chuyển tiền
Biểu phí tài khoản SHB doanh nghiệp và các loại phí duy trì, chuyển tiền
Dịch vụ Mức phí
Chuyển tiền trong nước bằng VNĐ
Chuyển từ TKTT trong hệ thống SHB 0,01 – 0,03%
Chuyển từ TKTT ngoài hệ thống 0,02 – 0,05%
Nộp tiền mặt để chuyển đi Trong hệ thống SHB: 0,03%

Ngoài hệ thống SHB: phí chuyển + phí kiểm đếm

Chuyển tiền định kỳ hàng tháng Theo hợp đồng
Chuyển tiền từ thiện Miễn phí
Tra soát, tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền 20.000đ
Ủy nhiệm thu gửi đi 10.000đ
Hủy nhờ thu theo yêu cầu 20.000đ
Nộp thuế điện tử 0,01 – 0,02%
Thu ngân sách nhà nước tại quầy 0,03%
Chuyển tiền trong nước bằng ngoại tệ
–         Chuyển tiền trong hệ thống Miễn phí hoặc 0,01%
–         Chuyển tiền đi ngoài hệ thống 0,03 – 0,05%
Tra soát, hủy lệnh chuyển tiền 5 USD

2/ Giao dịch thanh toán séc trong nước:

Dịch vụ Mức phí
Cung ứng séc trắng 15.000đ/ quyển
Bảo chi séc 10.000đ/ tờ
Thông báo mất séc 50.000đ
Thông báo séc không đủ khả năng tt 20.000đ
Thu hộ séc do NH trong nước phát hành 10.000đ/ tờ
Thu hộ séc do NH nước ngoài phát hành 2 USD/ tờ

(Trường hợp rút tiền để chuyển đi nhưng không phát sinh giao dịch tiền mặt thì chỉ thu phí chuyển tiền).

Biểu phí dịch vụ bảo lãnh doanh nghiệp

1/ Bảo lãnh trong nước:

Dịch vụ Mức phí
Phát hành bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh bảo hành
Phần ký quỹ Miễn phí
Phẩn bảo đảm bằng sổ TK tại SHB Từ 150.000đ
Bảo đảm bằng sổ TK tổ chức khác Từ 200.000đ
Bảo đảm bằng bất động sản Từ 250.000đ
Bảo đảm bằng tài sản khác Từ 300.000đ
Phần không có tài sản bảo đảm Từ 500.000đ
Phát hành bảo lãnh thực hiện hợp đồng, thanh toán, hoàn tiền ứng, bảo lãnh vay vốn
Phần ký quỹ Miễn phí
Bảo đảm bằng sổ TK tại SHB Từ 200.000đ
Bảo đảm bằng sổ TK tổ chức khác Từ 250.000đ
Bảo đảm bằng bất động sản Từ 300.000đ
Bảo đảm bằng tài sản khác Từ 350.000đ
Không có tài sản bảo đảm Từ 500.000đ
Bảo lãnh đối ứng
–         Phần ký quỹ Miễn phí
–         Phần không ký quỹ Từ 200.000đ
Xác nhận bảo lãnh
–         Phần ký quỹ Miễn phí
–         Phần không ký quỹ Từ 200.000đ
Phí khác
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu Cộng thêm 100.000đ
Tu chỉnh thư bảo lãnh 200.000đ
Tái bảo lãnh Như phát hành bảo lãnh
Xác thực bảo lãnh Miễn phí
Thư bảo lãnh bằng tiếng Anh Phí phát hành + 200.000đ

2/ Bảo lãnh nước ngoài:

Dịch vụ Mức phí
Phát hành bảo lãnh
–         Kỹ quỹ 100% Từ 20 USD
–         Ký quỹ dưới 100% Từ 30 USD
–         Xác nhận bảo lãnh Từ 50 USD
Các phí khác
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu Phí phát hành + 10 USD
Tu chỉnh thư bảo lãnh Từ 15 USD
Tái bảo lãnh Như phí cấp bảo lãnh
Hủy thư bảo lãnh do KH đề nghị 15 USD
Đòi tiền bảo lãnh do KH yêu cầu 15 USD
Điện phí phát hành 20 USD
Điện phí sửa đổi 10 USD
Thông báo bảo lãnh của NH khác 15 USD
Thông báo hủy bảo lãnh NH khác 15 USD

Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, nếu KH không có ngoại tệ hoặc hệ thống Intellect không có tài khoản thu phí bằng ngoại tệ thì sẽ thu bằng VNĐ. Tiền được tính theo tỷ giá bán ngoại tệ tại thời điểm thu phí.

Biểu phí dịch vụ tín dụng SHB

1/ Phí liên quan đến dịch vụ tín dụng không thu VAT:

Dịch vụ Mức phí
Phí phạt trả nợ trước hạn
–         Khoản vay ngắn hạn Miễn phí hoặc 200.000đ
–         Khoản vay trung dài hạn Miễn phí hoặc 500.000đ
T/H KH bị buộc trả nợ trước hạn Miễn phí
Phát hành thư cam kết
–         Theo mẫu SHB Từ 1.000.000đ
–         Phát hành theo mẫu của KH Từ 1.000.000đ
Xác thực thư cam kết đã phát hành Miễn phí
Phí khác
Đồng tài trợ thu xếp khoản vay Từ 2.000.000đ
Đồng tài trợ phí đầu mối Từ 1.000.000đ
Cam kết rút vốn: vay ngắn hạn Từ 1.000.000đ
Cam kết rút vốn: vay trung dài hạn Từ 2.000.000đ

2/ Phí thực hiện dịch vụ khác có thu VAT:

Dịch vụ Mức phí
Theo dõi và giám sát cam kết dòng tiền Từ 2.000.000đ
Xác nhận dư nợ 100.000đ/ lần
Quản lý kho hàng hóa Thỏa thuận
Thay đổi tài sản bảo đảm theo đề nghị KH, TSBĐ mới là:
–         Giấy tờ có giá trị do SHB phát hành Miễn phí
–         TS khác 200.000đ/ lần
Phí mượn hồ sơ TSBĐ 200.000đ/ lần
Sao lục tài sản theo yêu cầu 200.000đ/ lần

Phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ nhóm phí không chịu VAT. Một số phí phát sinh ngoài biểu phí, NH trung gian được thu theo thực tế.

Biểu phí Ngân hàng điện tử SHB

Dịch vụ Mức phí
Truy vấn tài khoản Miễn phí
Chuyển khoản trong hệ thống SHB Miễn phí
Giao dịch chuyển khoản ngoài SHB 9.900đ
Chuyển khoản liên ngân hàng
–         Dưới 500.000đ 0,44%
–         Từ 500.001 – 2.000.000đ 0,011%, từ 6.600đ
–         Từ 2.00.001 – 500.000.000đ 0,011%, từ 9.900đ
Đặt lệnh chuyển khoản trong hệ thống Miễn phí
Nộp thuế điện tử Bằng phí chuyển khoản ngoài SHB
Truy vấn kênh Phonebanking Miễn phí

Biểu phí tài khoản và ngân quỹ SHB

1/ Giao dịch tài khoản:

Dịch vụ Mức phí
Mở tài khoản
–         Tài khoản thấu chi Từ 200.000đ
–         Tài khoản khoản Miễn phí
Số dư tối thiểu 1.000.000đ/ tháng
Duy trì tài khoản thanh toán 200.000đ
Phong tỏa tài khoản thanh toán
–         Theo yêu cầu của SHB Miễn phí
–         Theo yêu cầu khách hàng 50.000đ
Thông báo mất HĐTG/GTCG 50.000đ
Ủy quyền GTCG 50.000đ
Quản lý TK đồng chủ sở hữu 200.000đ
Mở, đóng TK ký quỹ Miễn phí
Quản lý TK ký quỹ Theo thỏa thuận
Xác nhận có tài khoản (tiếng Việt) 50.000đ
Xác nhận có tài khoản (tiếng Anh) 70.000đ
Xác nhận khác hơp lệ Theo thỏa thuận
Ủy nhiệm chi 20.000đ/ quyển

2/ Giao dịch tiền mặt:

Dịch vụ Mức phí
Tài khoản VNĐ
–         Nộp tiền mặt vào TK Miễn phí hoặc 0,03%
–         Rút tiền mặt từ TK Miễn phí hoặc 0,03%
Tài khoản ngoại tệ
–         Nộp tiền vào TK (USD) 0,2 – 0,4%
–         Nộp tiền vào TK (EUR) 0,4%
–         Nộp tiền vào TK (ngoại tệ khác) 0,4%
Rút tiền từ TK bằng tiền mặt
–         USD 0,2%
–         EUR 0,4%
–         Ngoại tệ khác 0,4%
–         VNĐ Miễn phí
Đổi tiền
–         Từ ngoại tệ lấy VNĐ Miễn phí
–         Ngoại tệ từ lớn lấy nhỏ Miễn phí
–         Ngoại tệ từ nhỏ lấy lớn 2%
–         Ngoại tệ bị cũ, mốc, bẩn 4%
–         VNĐ không đủ tiêu chuẩn lưu thông Miễn phí
–         VNĐ từ nhỏ lấy lớn Thỏa thuận
Thu tiền mặt tại nơi KH yêu cầu
–         Trong giờ làm việc Từ 0,08%
–         Ngoài giờ làm việc Cộng thêm 0,05%

1/ Dịch vụ bảo quản tài sản của SHB:

Dịch vụ Mức phí
Ký quỹ 2.000.000đ
Bảo quản tài sản nguyên niêm phong
–         VNĐ 0,05%/ tháng
–         Ngoại tệ 0,05%/ tháng
–         Vàng Từ 20.000đ
–         Giấy tờ có giá 0,03%/ tháng
–         Tài liệu liên quan Từ 20.000đ
Kiểm tra tài sản 40.000đ
Cấp lại bản sao hợp đồng 50.000đ
Bảo quản tài sản theo y/c đặc biệt Thỏa thuận

Xem thêm: Biểu phí khách hàng cá nhân ngân hàng SHB

2.Biểu phí tài khoản thanh toán số đẹp SHB

Từ ngày 2/7/2019, theo quyết định 1662/QĐ-TGĐ, SHB triển khai biểu phí cho tài khoản số đẹp đối với khách hàng doanh nghiệp như sau:

Loại tài khoản Mức phí
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8 Từ 1.000.000 – 25.000.000đ

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *