Phí Dịch Vụ App VCB Digibank Hàng Tháng 2024
Phí Dịch Vụ App VCB Digibank Hàng Tháng 2024

Phí Dịch Vụ VCB Digibank Hàng Tháng 2024

Vietcombank hiện là một trong những ngân hàng lớn, uy tín tại Việt Nam. Các thông tin về phí dịch vụ VCB Digibank hàng tháng luôn được cập nhật mới để phục vụ nhu cầu tìm hiểu của người dùng. Bên cạnh đó Ngân hàng Nông Thôn cũng sẽ giới thiệu những sản phẩm dịch vụ của ngân hàng này trong nội dung bài viết.

Phí dịch vụ app VCB Digibank hàng tháng

Biểu phí VCB Digibank khách hàng cá nhân

Phí dịch vụ tài khoản trên app Vietcombank

Trong phần này chúng ta sẽ tham khảo:

  • Biểu phí Vietcombank Digibank
  • Phí SMS Banking Vietcombank
  • Phí dịch vụ Mobile Banking Vietcombank
Loại phí VCB-Mobile B@nking Mobile BankPlus
Đăng ký mới Miễn phí
Duy trì dịch vụ Miễn phí hoặc 10.000 VNĐ/ tháng
Chuyển tiền từ thiện Miễn phí
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khách hàng Miễn phí
Chuyển khoản tới người hưởng Vietcombank 2.000 – 5.000 VNĐ/ giao dịch Miễn phí
Chuyển khoản tới người hưởng ngân hàng khác Từ 7.000 VNĐ/ giao dịch 10.000 VNĐ/ giao dịch
Thanh toán hóa đơn Tùy quy định các nhà cung cấp dịch vụ
Nạp tiền điện tử Miễn phí
Dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB-Phone B@nking Miễn phí
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch trên ngân hàng điện tử 30.000 VNĐ/ giao dịch

Phí dịch vụ Vietcombank trên các ngân hàng điện tử chưa bao gồm VAT. Tổng số chi phí sẽ được tính theo quy định pháp luật hiện hành.

Biểu phí tài khoản thẻ Vietcombank

Tại nội dung này bạn sẽ quan tâm:

  • Phí chuyển tiền tại quầy Vietcombank
  • Phí chuyển khoản Vietcombank Internet Banking
  • Phí nộp tiền vào tài khoản Vietcombank
Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank
  • Trích tài khoản: 5.000 VNĐ/ giao dịch
  • Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 10.000đ
Người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank
  • Trích tài khoản: 0,03%, tối thiểu 10.000đ
  • Nộp tiền mặt: 0,03%, tối thiểu 1 USD
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank
  • Trích tài khoản: 0,025%, tối thiểu 9.000đ
  • Nộp tiền mặt: 0,045%, tối thiểu 19.000đ
Chuyển tiền định kỳ theo yêu cầu khách hàng 20.000 VNĐ/ giao dịch + phí chuyển tiền tương ứng
Chi trả vào tài khoản người hưởng thụ tại Vietcombank Miễn phí
Chi trả tiền mặt
  • Thực hiện tại Vietcombank: miễn phí
  • Thực hiện tại hàng khác: từ 10.000đ
Cung ứng séc trắng 10.000đ hoặc 1 USD/ cuốn
Bảo chi séc 20.000đ hoặc 2 USD/ cuốn
Đình chỉ thanh toán/ thông báo mất séc 20.000đ hoặc 2  USD/ tờ
Thanh toán séc lĩnh tiền mặt Đa số là miễn phí
Nhận séc để gửi đi nhờ thu 10.000 VNĐ/ tờ
Hủy yêu cầu nhờ thu 20.000 VNĐ/ tờ
Thanh toán kết quả nhờ thu
  • Séc lĩnh tiền mặt: từ 20.000 VNĐ
  • Chuyển khoản vào tài khoản Vietcombank: miễn phí
Tra soát lệnh chuyển tiền đến Miễn phí
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền đi 30.000 VNĐ/ lần
Tra soát thanh toán séc 20.000 VNĐ/ tờ

Ngoài ra, thẻ Vietcombank còn tính phí thường niên mỗi năm 1 lần với mức phi 66.000 VNĐ (bao gồm VAT) đối với dòng thẻ thông thường. Và trong năm đầu tiên mở thẻ sẽ được miễn phí thường niên và những năm tiếp theo nếu chi tiêu hơn 5.000.000 VNĐ sẽ được miễn phí này.

Biểu phí Vietcombank khách hàng doanh nghiệp

Biểu phí dịch vụ tài khoản

Loại phí Mức phí
Mở tài khoản Miễn phí
Quản lý tài khoản thường 20.000 VNĐ/ tháng hoặc 1 USD/ tháng
Quản lý tài khoản đồng sở hữu Tối thiểu 20.000 VNĐ/ tháng hoặc 2 USD/ tháng
Quản lý tài khoản đặc biệt khác Tối thiểu 50.000 VNĐ/ tháng hoặc 3 USD/ tháng
Đóng tài khoản 50.000 – 100.000 VNĐ/ lần
Phong tỏa, tạm khóa tài khoản Miễn phí hoặc 50.000 VNĐ/ lần
Sao kê tài khoản, in sao kê Miễn phí mỗi tháng 1 lần
In sao kê đột xuất theo yêu cầu 5.000 VNĐ/ trang
Xác nhận số dư, tài khoản bằng văn bản 50.000 VNĐ/ bản
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản không kỳ hạn Vietcombank 400.000 VNĐ/ lần
Xác nhận ký quỹ đảm bảo bằng tài khoản có kỳ hạn Vietcombank 600.000 VNĐ/ lần
Nộp tiền mặt vào tài khoản chính chủ Miễn phí hoặc 0,03% số tiền nộp
Nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản VNĐ Miễn phí
Rút tiền mặt từ tài khoản chính chủ Miễn phí hoặc 0,03% số tiền
Xác nhận thanh toán qua ngân hàng 100.000 VNĐ/ lần
Cung cấp bản sao chứng từ 5.000 VNĐ/ trang
Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo theo yêu cầu 30.000 VNĐ/ bản
Thay đổi tài sản đảm bảo 300.000 VNĐ/ lần
Thông báo mất chứng từ có giá 50.000 VNĐ/ tờ
Cấp lại giấy tờ có giá 100.000 VNĐ/ tờ/ lần
Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá 100.000 VNĐ/ tờ/ lần
Giám định, xác nhận giấy tờ có giá 30.000 VNĐ/ tờ
Đăng ký mã tài khoản phụ 500.000 VNĐ/ mã
Duy trì dịch vụ tài khoản phụ 100.000 VNĐ/ mã/ tháng
Xử lý giao dịch tài khoản phụ 3.000 VNĐ/ giao dịch
Hủy đăng ký mã tài khoản phụ 100.000 VNĐ/ mã
Dịch vụ khác Theo thỏa thuận, tối thiểu 50.000đ
Điện SWIFT 5 USD/ điện

Lưu ý:

  • Đây là biểu phí dành cho khách hàng doanh nghiệp của Vietcombank
  • Phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  • Nếu khách hàng tự ý yêu cầu hủy dịch vụ mà lỗi không phải do Vietcombank thì không được hoàn lại phí.
  • Chi phí có thể thay đổi mà không có sự báo trước, trừ khi có thỏa thuận phải báo.

Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước

Loại phí Mức phí
Trích tài khoản chuyển đi 10.000 VNĐ/ giao dịch
Chuyển tiền cho người nhận bằng CMND 0,03% số tiền giao dịch
Nộp tiền vào tài khoản người khác 0,03% số tiền giao dịch
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Tối thiểu 19.000 VNĐ/ giao dịch
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước Theo quy định của ngân hàng
Thanh toán cho người hưởng có tài khoản Vietcombank 4.000 VNĐ/ tài khoản
Thanh toán người hưởng không có tài khoản Vietcombank Thu phí chuyển tiền tương ứng
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu khách hàng 30.000 VNĐ/ giao dịch + phí tương ứng
Thu hộ khách hàng theo bảng kê Tối thiểu 5.000 VNĐ/ giao dịch
Chuyển vốn tự động Tối thiểu 300.000 VNĐ/ tài khoản/ tháng
Chuyển tiền đến trong nước Miễn phí
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 30.000 VNĐ/ lần
Thoái hối lệnh chuyển tiền Miễn phí
Cung ứng séc trắng 20.000 VNĐ/ cuốn
Bảo chi séc 10.000 VNĐ/ tờ
Đình chỉ thanh toán séc 10.000 VNĐ/ tờ
Thông báo mất séc 100.000 VNĐ/ lần
Thanh toán séc do Vietcombank phát hành Theo quy định từ thời kỳ
Nhận séc của khách để gửi đi 10.000 VNĐ/ tờ séc + bưu phí
Nhờ thu bị từ chối Thu theo thực tế
Nhận thu hộ ủy nhiệm thu 10.000 VNĐ/ giao dịch
Thanh toán ủy nhiệm thu Theo phí dịch vụ chuyển tiền tương ứng
Hủy nhờ thu theo yêu cầu khách hàng 15.000 VNĐ/ chứng từ
Thông báo nhờ thu bị từ chối 20.000đ
Điện SWIFT thông thường 5 USD/ điện
Điện SWIFT theo thỏa thuận 3 USD/ điện

Biểu phí dịch vụ ngân quỹ

Loại phí Mức phí
Đổi tiền VNĐ Miễn phí
Đổi tiền ngoại tệ Tùy dịch vụ
Đổi mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn Tối thiểu 10.000đ
Đổi mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ Miễn phí
Thu đổi ngoại tệ tiền mặt lấy VNĐ Miễn phí
Kiểm định ngoại tệ Tối thiểu 1 USD/ tờ
Kiểm đếm tiền mặt 0,03% số tiền kiểm đếm
Cấp giấy phép mang ngoại tệ Miễn phí
Đổi giấy phép mang ngoại tệ 15.000 VNĐ/ lần
Giữ hộ tiền khách Tối thiểu 100.000đ + phi kiểm đếm
Giữ hộ giấy tờ có giá 50.000 – 500.000đ
Lưu giữ hộ giấy tờ sở hữu bất động sản Tối thiểu 30.000 VNĐ/ tháng
Cho thuê két Theo quy định của dịch vụ cho thuê
Thu/ chi tiền mặt tại địa chỉ yêu cầu Theo thỏa thuận
Kiểm đếm hộ tại nơi khách yêu cầu Theo thỏa thuận
Dịch vụ khách theo yêu cầu khách hàng Theo thỏa thuận

Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi nước ngoài 0,2% + phí ngân hàng nước ngoài thu
Dịch vụ thu hộ thông thường 20 – 40 USD/ giao dịch
Chuyển tiền đồng KRW đi Hàn Quốc 15 – 20 USD/ giao dịch
Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD giao dịch
Chuyển nguyên số tiền cho người hưởng 30 USD/ giao dịch
Tra soát lệnh chuyển tiền 5 USD/ lần + phí ngân hàng nước ngoài
Phí back value Theo thực tế ngân hàng nước ngoài thu
Chuyển tiền đến nước ngoài cho người hưởng tại Vietcombank Miễn phí
Chuyển cho người hưởng ở ngân hàng khác tại nước ngoài Theo quy định ngân hàng
Trường hợp thu khách hàng trong nước 5 USD/ lần
Trường hợp thu ngân hàng nước ngoài Theo quy định biểu phí ngân hàng
Thông báo tiền đến cho người nhận Miễn phí hoặc 20.000 VNĐ/ thông báo
Chuyển tiền ngoại tệ đặc biệt đi nước ngoài Theo quy định tại biểu phí chuyển tiền với ngoại tệ tương ứng
Phát hành hối phiếu, séc Miễn phí
Cung ứng hối phiếu, séc 1 USD/ tờ
Phí dịch vụ 0,1% giá trị hối phiếu
Hủy hối phiếu, séc 5 – 10 USD/ tờ
Nhận séc để gửi đi nhờ thu 2 USD/ tờ + bưu phí
Thanh toán kết quả nhờ thu 0,2% giá trị báo có
Hủy nhờ thu theo yêu cầu 10 USD
Nhờ thu bị từ chối Thu theo thực tế
Nhận séc thu hộ gửi đi nước ngoài 10 USD/ éc + bưu phí
Thanh toán kết quả thu hộ 0,2% giá trị báo có
Phí tra soát 5 USD/ lần + điện phí
Điện SWIFT 5 USD/ điện

>>>Xem ngayVietcombank chuyển tiền chậm nhất mất bao lâu?

Biểu phí nhờ thu chứng từ

Loại phí Mức phí
Thông báo nhờ thu chứng từ nhập khẩu 10 USD/ giao dịch
Thông báo sửa đổi nhờ thu chứng từ nhập khẩu 5 USD/ giao dịch
Thanh toán nhờ thu chứng từ nhập khẩu Từ 20 USD
Phí ngân hàng nước ngoài thu 20 – 40 USD
Gửi yêu cầu tới Ngân hàng nhà nước đề nghị chỉ thị nhờ thu 10 USD/ lần + điện phí
Quản lý hộ chứng từ nhờ thu nhập khẩu 5 USD/ bộ/ tháng
Ủy quyền nhận hàng, ký hậu vận đơn 15 USD
Hủy bộ chứng từ thu theo yêu cầu 10 USD + điện phí
Xử lý yêu cầu nhờ thu chứng từ xuất khẩu 10 USD/ giao dịch
Thanh toán nhờ thu chứng từ xuất khẩu Tối thiểu 20 USD
Quản lý bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu 5 USD/ bộ/ tháng
Hủy bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu 10 USD + điện phí
Nhờ thu bị từ chối 10 USD + phí phát sinh
Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác 10 USD/ bộ + bưu phí
Tra soát nhờ thu theo yêu cầu khách hàng 5 USD + điện phí
Điện phí SWIFT trong nước 5 USD/ điện
Điện phí SWIFT ngoài nước 15 USD/ điện
Điện tra soát 5 USD/ điện

Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử cho doanh nghiệp

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi cùng hệ thống Vietcombank 7.000 VNĐ/ giao dịch
Tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND Bằng phí chuyển tiền tại quầy
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank Từ 0,015% số tiền giao dịch
Thanh toán theo bảng kê người hưởng VCB 3.000 VNĐ/ tài khoản/ lần
Người hưởng không có tài khoản VCB Thu phí chuyển tiền tương ứng
Thu hộ theo bảng kê Bằng mức phí giao dịch tại quầy
Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước Theo quy định riêng từng thời kỳ
Sử dụng thiết bị định danh thẻ  EMV-OTP Từ 100.000 – 330.000 VNĐ/ chiếc
Bảo hành, sửa chữa thiết bị thẻ Theo thực tế từ nhà cung cấp
Sử dụng thiết bị Hard Token nâng cao 300.000 VNĐ/ thiết bị
Phí sử dụng ứng dụng VCB Smart OTP Miễn phí
Phí thường niên dịch vụ VCB-iB@nking 100.000 VNĐ/ năm
Phí thường niên dịch vụ VCB-Money
  • Truy vấn 500.000 VNĐ/ năm
  • Chuyển tiền: 1.000.000 VNĐ/ năm
Truy vấn thông tin tài khoản bằng SMS 1.000 VNĐ/ tin nhắn
Nhắn tin chủ động 55.000 VNĐ/ tài khoản/ số điện thoại/ tháng
Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 30.000 VNĐ/ lần

Trên đây là toàn bộ biểu phí Vietcombank dành cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp. Các mức phí có thể thay đổi mà không có sự báo trước trừ trường hợp có thỏa thuận.

Một số loại phí khác của tài khoản Vietcombank

Phí duy trì tài khoản thẻ Vietcombank

Đối với thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank:

  • Vietcombank Connect 24/Thẻ Ever-link VCB: 45.454 VN VNĐ/ tháng
  • Vietcombank Aeon: miễn phí
  • Vietcombank Coopmart: miễn phí
  • Liên kết sinh viên: miễn phí

Đối với thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank:

  • Vietcombank Visa Platinum: 27.272 VN VNĐ/ tháng
  • Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa: 4.545 VN VNĐ/ tháng
  • Vietcombank đại học Quốc gia HCM Visa: 4.545 VN VNĐ/ tháng

Phí làm thẻ Vietcombank

Hiện nay Vietcombank miễn phí làm thẻ cho đối tượng khách hàng là học sinh sinhh viên. Còn lại trường hợp khác thì chúng ta sẽ tốn 50.000 VNĐ cho một thẻ ghi nợ nội địa. Số tiền này được cộng vào tài khoản của bạn chứ không phải phí làm thẻ nộp cho ngân hàng.

Thẻ tín dụng Vietcombank hầu hết là miễn phí phát hành. Có một số loại thẻ đặc biệt có thể yêu cầu mức phí cụ thể trong mỗi thời kỳ khác nhau. Thẻ tín dụng thay vì thu phí duy trì và phát hành thì sẽ có phí thường niên Vietcombank.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank cũng vậy. Nếu bạn yêu cầu phát hành nhanh thì sẽ tốn thêm mức phí thông thường là 50.000 VNĐ/ thẻ.

Phí quản lý tài khoản Vietcombank

Trong nội dung phí quản lý cũng bao gồm phí duy trì thẻ ATM Vietcombank.  Ngoài ra nó còn phí SMS  Banking, Mobile Banking/ Internet Banking (gọi chung là Digital Banking Vietcombank). Mỗi loại phí thì chúng ta cũng đã phân tích ở trên rồi nên không cần nói chi tiết lại nữa. Bạn kéo lên xem lại nếu cần nhé.

Để tiết kiệm tiền tối đa, các bạn hãy tham khảo chính xác về phí dịch vụ app VCB Digibank hàng tháng để biết dịch vụ, sản phẩm nào mình cần dùng. Nếu không quá cần thiết thì đừng đăng ký, hoặc hủy đi. Nhưng cái nào quan trọng thì duy trì để phục vụ cho công việc, giao dịch của mình được thuận lợi.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *