Vàng hồng là gì? Vàng hồng 18K giá bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng hồng là gì? Vàng hồng 18K giá bao nhiêu 1 chỉ?

Vàng Hồng Là Gì Là Gì? Vàng Hồng 18K Giá Bao Nhiêu 1 Chỉ?

Một trong những loại vàng trang sức được giới trẻ ưa chuộng hiện nay nhất định phải kể đến vàng hồng. Vậy, vàng hồng là gì? Vàng hồng 18K giá bao nhiêu 1 chỉ? Tất cả sẽ được nganhangnongthon giải đáp ngay ở nội dung bài viết bên dưới để bạn đọc tiện tham khảo.

Vàng hồng là gì?

Vàng hồng còn được gọi là Rose Gold, đây là loại vàng trang sức được chế tác từ hợp kim vàng nguyên chất và đồng. Trong đó, đồng chiếm chủ yếu khối lượng nên thành phẩm tạo ra sẽ nghiêng về màu hồng. Tùy vào tỷ lệ pha trộn đồng và vàng mà sẽ có các dạng vàng đỏ, vàng hồng nhạt, vàng hồng đậm để đáp ứng được tối đa thị hiếu của khách hàng.

Vàng hồng
Vàng hồng

Được biết, vàng hồng đã từng “hot rần rần” ở Nga vào thế kỷ 19, về sau thì nó được sử dụng rộng rãi tại các nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Vàng hồng đem đến cảm giác của sự ấm áp, nhẹ nhàng khi không quá rực rỡ chói sáng hay mang gam màu đỏ đậm của đồng mà là màu vàng hơi ngả sắc hồng.

Hiện tại, vàng hồng không chỉ dùng để làm trang sức thông thường mà nó còn được chọn làm nhẫn đính hôn, nhẫn cưới của nhiều cặp đôi. Ngoài ra vàng hồng sẽ được chế tác ra đồng hồ, vòng tay, dây chuyền, bông tai, trâm cài áo,… Do đó, bạn tha hồ lựa chọn những thành phẩm độc đáo và thật tinh tế từ nguyên liệu này.

=>> Xem thêm: Vàng Ý là gì? Giá vàng Ý hôm nay 2024 bao nhiêu 1 chỉ?

Vàng hồng 18K giá bao nhiêu 1 chỉ?

Giá vàng hồng sẽ có sự biến động theo từng giờ, từng ngày, do đó bạn nên cập nhật thường xuyên để nắm chính xác. Dưới đây sẽ là bảng giá vàng hồng 18k cùng với các loại 10k, 14k tại một số đơn vị kinh doanh vàng nổi tiếng trên cả nước.

Mức giá 1 chỉ của vàng hồng 18k
Mức giá 1 chỉ của vàng hồng 18k
Thương hiệu Loại vàng hồng Giá mua vào Giá bán ra
PNJ Vàng hồng 10K 2.346.000 VNĐ 2.475.000 VNĐ
Vàng hồng 14K 3.293.000 VNĐ 3.420.000 VNĐ
Vàng hồng 18K 4.238.000 VNĐ 4.272.000 VNĐ
SJC Vàng hồng 10K 2.277.000 VNĐ 2.477.000 VNĐ
Vàng hồng 14K 3.218.000 VNĐ 3.418.000 VNĐ
Vàng hồng 18K 4.164.200 VNĐ 4.364.200 VNĐ
DOJI Vàng hồng 10K 2.458.000 VNĐ 2.708.000 VNĐ
Vàng hồng 14K 3.300.000 VNĐ 3.550.000 VNĐ
Vàng hồng 18K 3.827.000 VNĐ 4.370.000 VNĐ
Mi Hồng Vàng hồng 14K 3.530.000 VNĐ 3.630.000 VNĐ
Vàng hồng 18K 4.010.000 VNĐ 4.160.000 VNĐ
Ngọc Thẩm Vàng hồng 18K 4.075.000 VNĐ 4.460.000 VNĐ

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì nó sẽ có sự thay đổi liên tục theo tình hình thị trường. Vì vậy, nếu có ý định mua – bán vàng hồng thì bạn nên tìm hiểu bằng cách liên hệ hotline từng đơn vị để được cung cấp giá chính xác tại cùng thời điểm.

=>> Tham khảo: Giá vàng Trắng Ý (Italy) bao nhiêu 1 gam hôm nay 2024.

Cách phân loại vàng hồng 2024

Hiện nay, vàng hồng trên thị trường sẽ có nhiều loại, để phân biệt được vàng hồng từng loại thì bạn cần dựa vào các tiêu chí sau:

Phân loại vàng hồng qua màu sắc

Loại vàng Đặc điểm màu sắc
Red Gold Vàng hồng thiên về màu đỏ nhiều hơn do hàm lượng đồng cao, gọi là vàng đỏ
Rose Gold Vàng có gam màu hồng đậm, tỷ lệ đồng pha vừa phải.
Pink Gold Vàng có gam màu hồng nhạt, tỷ lệ đồng pha ít.

Phân loại vàng hồng theo tuổi

Loại vàng Đặc điểm tuổi vàng
Vàng hồng 10K Vàng có tỷ lệ đồng pha chiếm 62,5%
Vàng hồng 14K Vàng có tỷ lệ đồng pha chiếm 41,67%
Vàng hồng 18K Vàng có tỷ lệ đồng pha chiếm 25%

Như vậy, khi đến cửa hàng trang sức, bạn sẽ được người bán giới thiệu từng loại vàng hồng để lựa chọn. Tuy nhiên, theo nhiều người chia sẻ rằng bạn nên mua vàng hồng 18K vì màu sắc độc đáo, kèm theo đó là ít bị phai màu hơn so với các loại khác.

Ưu nhược điểm của vàng hồng

Vàng hồng từ khi xuất hiện trên thị trường đã nhận được sự ưu ái rất đặc biệt từ khách hàng khi lượt bán ra không ngừng tăng. Tuy nhiên, nhiều người sau một thời gian sử dụng cũng nhận thấy nhiều nhược điểm phát sinh của nó. Vì vậy, hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về loại vàng này qua ưu và nhược điểm sau đây:

Ưu điểm vàng hồng

  • Màu sắc độc đáo, khác biệt so với các loại vàng khác, thể hiện được sự nữ tính và thanh lịch cho người sở hữu.
  • Quá trình chế tác vàng hồng tương đối dễ nên sẽ tạo được nhiều loại trang sức độc đáo cùng họa tiết tinh tế, tỉ mỉ.
  • Độ bền và độ cứng cao hơn so với vàng 24k hay vàng 22k, bởi vàng hồng có hàm lượng kim loại lớn hơn hàm lượng vàng nên đảm bảo được 02 yếu tố này.
  • Giá thành phù hợp túi tiền với đa số khách hàng, dù là sinh viên cũng có thể mua được trang sức từ vàng hồng để đeo.

Nhược điểm vàng hồng

  • Sau thời gian sử dụng sẽ gặp tình trạng xỉn màu/ gỉ.
  • Chỉ mang tính thẩm mỹ, không phù hợp cho những ai mua vàng để đầu tư.
  • Một số trường hợp người đeo sẽ bị kích ứng, ngứa, mẫn vì không phù hợp với thành phần tạo nên vàng hồng.
  • Khi đánh bóng có thể sẽ bị trầy xướt nhẹ.

Tóm lại, vàng hồng ưu nhược điểm đều có, vì vậy tùy vào mục đích sử dụng của mỗi người để có sự quyết định mua – bán phù hợp.

Vàng hồng đem bán có bị mất giá không?

Vàng hồng sau một thời gian sử dụng nếu mang đi bán thì chắc chắn sẽ mất giá. Bởi, khi mua lại thì người ta chỉ tính dựa vào giá trị vàng chứ không tính đến giá trị các kim loại khác cùng tạo nên vàng hồng. Đồng thời, thành phẩm vàng hồng cần có công chế tác rất tỉ mỉ nên giá mua sẽ tương đối cao. Đến khi bán thì người mua lại không tính đến tiền công chế tác này mà chỉ dựa vào yếu tố duy nhất hàm lượng vàng hiện có. Tóm lại, vàng hồng nếu bán lại sẽ bị mất giá nhiều, số tiền thu về sẽ được khoảng 50% so với giá mua.

Có nên tích trữ vàng hồng không?

Bạn tuyệt đối không nên mua vàng hồng với mục đích tích trữ. Bởi, loại vàng này chỉ mang giá trị cao về tính thẩm mỹ, khi mang lên người sẽ trở nên thanh tao, sang trọng hơn. Còn xét về giá trị vật chất thì khi để lâu vàng hồng sẽ có sự hao mòn, xỉn màu dẫn đến mất giá khi bán ra.

Những thông tin vừa chia sẻ trên chắc hẳn đã giải đáp được vấn đề vàng hồng là gì? Vàng hồng 18K giá bao nhiêu 1 chỉ? Nếu bạn còn thắc mắc nào liên quan, hãy để lại lời nhắn ở phần bình luận, website sẽ tiếp nhận và phản hồi sớm nhất.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *