Đối với mỗi doanh nghiệp mới thành lập thì việc lựa chọn ngân hàng để mở tài khoản kinh doanh vô cùng quan trọng. Đa phần, doanh nghiệp sẽ tham khảo những ngân hàng uy tín, giao dịch nhanh chóng và chi phí tiết kiệm nhất.
Sau đây xin giới thiệu đến các bạn thông tin về biểu phí SHB tài khoản doanh nghiệp được nhiều công ty rất quan tâm hiện nay.
Các nội dung gồm có biểu phí các sản phẩm dịch vụ sau:
Thanh toán quốc tế đối với khách hàng doanh nghiệp
Thanh toán trong nước
Bảo lãnh doanh nghiệp
Dịch vụ tín dụng
Ngân hàng điện tử doanh nghiệp
Tài khoản và ngân quỹ
Tài khoản thanh toán số đẹp cho khách hàng doanh nghiệp
Phí thanh toán quốc tế khách hàng doanh nghiệp
Dịch vụ
Mức phí
Chuyển tiền đi
– Phát hành điện chuyển tiền
0,2%
– Tu chỉnh lệnh chuyển tiền
10 USD
– Tra soát lệnh chuyển tiền
5 USD
– Hủy lệnh chuyển tiền
5 USD
Nhận chuyển khoản từ NH nước ngoài
– Phí ghi Có
0,05%
– Chuyển tiếp cho tài khoản khác SHB
10 USD
– Tra soát tiền về
5 USD
– Thoái hối lệnh chuyển tiền
10 USD
Nhờ thu nhập khẩu
– Thông báo nhờ thu
10 USD
– Phí chuyển tiếp bộ chứng từ
10 USD + phí chuyển phát
– Thông báo tu chỉnh nhờ thu
10 USD
– Thanh toán nhờ thu
0,15%
– Ký hậu vận đơn
15 USD
Nhờ thu xuất khẩu
– Nhận và xử lý nhờ thu
15 USD
– Thanh toán nhờ thu
0,15%
– Tra soát
10 USD
– Tu chỉnh
10 USD + phí ngân hàng nhà nước
– Hủy nhờ thu
10 USD + chi phí khác nếu có
Tín dụng thư nhập khẩu
– Phát hành LC
Từ 0,05%/ tháng
– Tu chỉnh LC
30 USD
– Tu chỉnh khác
Từ 20 – 80 USD
Tín dụng thư xuất khẩu
– Thông báo LC
20 USD
– Thông báo tu chỉnh LC
10 – 20 USD
– Nhận và xử lý chứng từ
20 – 30 USD
– Xử lý bộ chứng từ xuất trình lại
20 USD
Những dịch vụ khác không có trong bảng liệt kê trên đây, nếu phát sinh, sẽ được thông báo từ SHB đến khách hàng.
Phí thanh toán trong nước SHB
1/ Giao dịch tài khoản, tiền mặt tại quầy:
Dịch vụ
Mức phí
Chuyển tiền trong nước bằng VNĐ
Chuyển từ TKTT trong hệ thống SHB
0,01 – 0,03%
Chuyển từ TKTT ngoài hệ thống
0,02 – 0,05%
Nộp tiền mặt để chuyển đi
Trong hệ thống SHB: 0,03%
Ngoài hệ thống SHB: phí chuyển + phí kiểm đếm
Chuyển tiền định kỳ hàng tháng
Theo hợp đồng
Chuyển tiền từ thiện
Miễn phí
Tra soát, tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền
20.000đ
Ủy nhiệm thu gửi đi
10.000đ
Hủy nhờ thu theo yêu cầu
20.000đ
Nộp thuế điện tử
0,01 – 0,02%
Thu ngân sách nhà nước tại quầy
0,03%
Chuyển tiền trong nước bằng ngoại tệ
– Chuyển tiền trong hệ thống
Miễn phí hoặc 0,01%
– Chuyển tiền đi ngoài hệ thống
0,03 – 0,05%
Tra soát, hủy lệnh chuyển tiền
5 USD
2/ Giao dịch thanh toán séc trong nước:
Dịch vụ
Mức phí
Cung ứng séc trắng
15.000đ/ quyển
Bảo chi séc
10.000đ/ tờ
Thông báo mất séc
50.000đ
Thông báo séc không đủ khả năng tt
20.000đ
Thu hộ séc do NH trong nước phát hành
10.000đ/ tờ
Thu hộ séc do NH nước ngoài phát hành
2 USD/ tờ
(Trường hợp rút tiền để chuyển đi nhưng không phát sinh giao dịch tiền mặt thì chỉ thu phí chuyển tiền).
Biểu phí dịch vụ bảo lãnh doanh nghiệp
1/ Bảo lãnh trong nước:
Dịch vụ
Mức phí
Phát hành bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh bảo hành
Phần ký quỹ
Miễn phí
Phẩn bảo đảm bằng sổ TK tại SHB
Từ 150.000đ
Bảo đảm bằng sổ TK tổ chức khác
Từ 200.000đ
Bảo đảm bằng bất động sản
Từ 250.000đ
Bảo đảm bằng tài sản khác
Từ 300.000đ
Phần không có tài sản bảo đảm
Từ 500.000đ
Phát hành bảo lãnh thực hiện hợp đồng, thanh toán, hoàn tiền ứng, bảo lãnh vay vốn
Phần ký quỹ
Miễn phí
Bảo đảm bằng sổ TK tại SHB
Từ 200.000đ
Bảo đảm bằng sổ TK tổ chức khác
Từ 250.000đ
Bảo đảm bằng bất động sản
Từ 300.000đ
Bảo đảm bằng tài sản khác
Từ 350.000đ
Không có tài sản bảo đảm
Từ 500.000đ
Bảo lãnh đối ứng
– Phần ký quỹ
Miễn phí
– Phần không ký quỹ
Từ 200.000đ
Xác nhận bảo lãnh
– Phần ký quỹ
Miễn phí
– Phần không ký quỹ
Từ 200.000đ
Phí khác
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu
Cộng thêm 100.000đ
Tu chỉnh thư bảo lãnh
200.000đ
Tái bảo lãnh
Như phát hành bảo lãnh
Xác thực bảo lãnh
Miễn phí
Thư bảo lãnh bằng tiếng Anh
Phí phát hành + 200.000đ
2/ Bảo lãnh nước ngoài:
Dịch vụ
Mức phí
Phát hành bảo lãnh
– Kỹ quỹ 100%
Từ 20 USD
– Ký quỹ dưới 100%
Từ 30 USD
– Xác nhận bảo lãnh
Từ 50 USD
Các phí khác
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu
Phí phát hành + 10 USD
Tu chỉnh thư bảo lãnh
Từ 15 USD
Tái bảo lãnh
Như phí cấp bảo lãnh
Hủy thư bảo lãnh do KH đề nghị
15 USD
Đòi tiền bảo lãnh do KH yêu cầu
15 USD
Điện phí phát hành
20 USD
Điện phí sửa đổi
10 USD
Thông báo bảo lãnh của NH khác
15 USD
Thông báo hủy bảo lãnh NH khác
15 USD
Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, nếu KH không có ngoại tệ hoặc hệ thống Intellect không có tài khoản thu phí bằng ngoại tệ thì sẽ thu bằng VNĐ. Tiền được tính theo tỷ giá bán ngoại tệ tại thời điểm thu phí.
Biểu phí dịch vụ tín dụng SHB
1/ Phí liên quan đến dịch vụ tín dụng không thu VAT:
Dịch vụ
Mức phí
Phí phạt trả nợ trước hạn
– Khoản vay ngắn hạn
Miễn phí hoặc 200.000đ
– Khoản vay trung dài hạn
Miễn phí hoặc 500.000đ
T/H KH bị buộc trả nợ trước hạn
Miễn phí
Phát hành thư cam kết
– Theo mẫu SHB
Từ 1.000.000đ
– Phát hành theo mẫu của KH
Từ 1.000.000đ
Xác thực thư cam kết đã phát hành
Miễn phí
Phí khác
Đồng tài trợ thu xếp khoản vay
Từ 2.000.000đ
Đồng tài trợ phí đầu mối
Từ 1.000.000đ
Cam kết rút vốn: vay ngắn hạn
Từ 1.000.000đ
Cam kết rút vốn: vay trung dài hạn
Từ 2.000.000đ
2/ Phí thực hiện dịch vụ khác có thu VAT:
Dịch vụ
Mức phí
Theo dõi và giám sát cam kết dòng tiền
Từ 2.000.000đ
Xác nhận dư nợ
100.000đ/ lần
Quản lý kho hàng hóa
Thỏa thuận
Thay đổi tài sản bảo đảm theo đề nghị KH, TSBĐ mới là:
– Giấy tờ có giá trị do SHB phát hành
Miễn phí
– TS khác
200.000đ/ lần
Phí mượn hồ sơ TSBĐ
200.000đ/ lần
Sao lục tài sản theo yêu cầu
200.000đ/ lần
Phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ nhóm phí không chịu VAT. Một số phí phát sinh ngoài biểu phí, NH trung gian được thu theo thực tế.
Tôi là Dương Thể Ny. Nghề nghiệp Biên Tập Viên chuyên viết về các đề tài Ngân Hàng, Tài Chính, Chứng Khoán, Vay Vốn. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề Tôi sẽ mang đến cho bạn những giải pháp, cẩm nang về dịch vụ, sản phẩm Ngân Hàng, Tài Chính tốt nhất hiện nay