Biểu phí SHB 2024: Phí duy trì tài khoản, chuyển khoản
Biểu phí SHB 2024: Phí duy trì tài khoản, chuyển khoản

Biểu Phí SHB 2024: Phí Duy Trì Tài Khoản, Chuyển Khoản

Hiểu về các loại phí và thông tin biểu phí SHB sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong trong các giao dịch tài chính. Những thông tin cung cấp trong bài được cập nhật mới nhất giới thiệu đến bạn đọc. Nếu bạn là khách hàng của SHB hoặc có ý định sử dụng dịch vụ của họ thì đừng bỏ qua nội dung chia sẻ ngay bây giờ nhé.

Biểu phí ngân hàng SHB 2024

Trong nội dung này sẽ có biểu phí các sản phẩm dịch vụ:

  • Chuyển tiền trong nước (phí chuyển tiền từ SHB sang Vietcombank hay các ngân hàng khác,…)
  • Ngân hàng điện tử
  • Biểu phí thẻ
  • Tài khoản thanh toán, tiền gửi
  • Ngân quỹ
  • Bảo lãnh cá nhân
  • Chuyển tiền quốc tế
  • Cho vay cá nhân
  • Tài khoản thanh toán số đẹp, số tự chọn

Biểu phí SHB liên quan đến dịch vụ chuyển tiền trong nước

1/ Chuyển tiền mặt tại quầy:

Dịch vụ Chuyển tiền từ TKTG thanh toán KH nộp tiền mặt để chuyển đi Ủy nhiệm thu gửi đi
Trong hệ thống SHB Ngoài hệ thống SHB Trong hệ thống SHB Ngoài hệ thống SHB
Mức phí
Cùng tỉnh/ thành mở TK: miễn phí Từ 0,015 – 0,04% 0,03% Phí chuyển tiền + phí kiểm đếm 10.000đ/ món
Khác tỉnh/ thành mở TK: 0.01%
Chuyển tiền nhận bằng CMND: 0.03%

Ngoài ra, phí thu ngân sách nhà nước tại quầy SHB là 0,02% số tiền giao dịch. Chuyển tiền trong nước bằng ngoại tệ tại quầy SHB thường miễn phí hoặc 0,01%. SHB miễn phí chuyển khoản trong nhiều trường hợp khác.

2/ Giao dịch thanh toán séc trong nước:

Dịch vụ Cung ứng séc trắng Bảo chi séc Thông báo mất séc Thu hộ séc
Do NH trong nước phát hành Do NH nước ngoài phát hành
Mức phí 15.000đ/ quyển 10.000đ/ tờ 50.000đ/ lần 10.000đ/ tờ 2 USD/ tờ

Ghi chú:

  • Phí này chưa bao gồm VAT
  • Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ
  • Nếu có phát sinh phí ngoài nội dung, ngân hàng sẽ thông báo

Biểu phí ngân hàng điện tử SHB

Biểu phí ngân hàng điện tử SHB
Biểu phí ngân hàng điện tử SHB

1/ Internet/ Mobile

Dịch vụ Đăng ký, duy trì Truy vấn TK Chuyển khoản Nạp tiền

Điện thoại, game

Thanh toán hóa đơn
Trong hệ thống Ngoài hệ thống
Mức phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Từ 0,01% Miễn phí Miễn phí

Hầu hết các dịch vụ liên quan đến ngân hàng điện tử SHB đều được miễn phí. Chẳng hạn như đặt lệnh chuyển khoản trong hệ thống, chuyển khoản theo lô. Hoặc nếu bạn muốn hủy dịch vụ này thì cũng thực hiện không tốn phí.

2/ Kênh SMS:

Dịch vụ ĐK và duy trì SMS do KH chủ động SMS do SHB chủ động Truy vấn tài khoản, chuyển khoản trong hệ thống
TB số dư TKTG TB giao dịch sổ TK TB nhắc nợ vay
Mức phí Miễn phí 10.000đ 6.000đ 8.000đ Miễn phí

Biểu phí chưa bao gồm thuế VAT, phí được thu 1 lần khi phát sinh giao dịch hoặc thu định kỳ hàng tháng. Nếu khách hàng nợ phí Ngân hàng điện tử 6 tháng trở lên thì dịch vụ bị hủy.

Biểu phí thẻ SHB

Biểu phí thẻ SHB
Biểu phí thẻ SHB

1/ Thẻ ghi nợ nội địa:

Dịch vụ Mức phí
Solid card Moment card Thẻ trả lương
Phát hành thẻ 33.000đ N/A Miễn phí
Thường niên Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phát hành lại 50.000đ 50.000đ Tùy sản phẩm
Cấp lại pin 20.000đ 20.000đ Tùy sản phẩm
Thay đổi TK thẻ 30.000đ 30.000đ Tùy sản phẩm
Chuyển phát thẻ 33.000đ 33.000đ 33.000đ
Trả lại thẻ bị giữ tại ATM Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Tra soát khiếu nại Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Đóng thẻ Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Giao dịch trên ATM SHB Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Rút tiền ở ATM khác 3.100đ 3.100đ Miễn phí
Tra cứu số dư ATM khác 550.đ 550đ 550đ
Chuyển khoản ATM khác 550đ 550đ 550đ
In sao kê ở ATM khác 550đ 550đ 550đ
Đổi pin tại ATM khác Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Giao dịch trên POS Miễn phí Miễn phí Miễn phí

2/ Thẻ trả trước nội địa SHB (SHB Prepaid Card)

Dịch vụ Mức phí Dịch vụ Mức phí
Phát hành Miễn phí Giao dịch trên ATM SHB Miễn phí
Thường niên Miễn phí Rút tiền ATM khác 3.100đ
Phát hành lại 50.000đ Tra cứu số dư ATM khác 550đ
Cấp lại pin 20.000đ In sao kê ATM khác 550đ
Tất toán thẻ 20.000đ Đổi pin Miễn pin
Trả lại thẻ nuốt Miễn phí Giao dịch trên POS Miễn phí
Trả soát khiếu nại Miễn phí Khóa thẻ Miễn phí

* Phí trên đã bao gồm thuế VAT, được áp dụng từ ngày 5/8/2021.

Xem thêm: Cách làm thẻ ATM SHB online

3/ Thẻ ghi nợ quốc tế SHB:

  Classic/Visa in ảnh SHB – FCB MasterCard
Phát hành 22.000đ 22.000đ
Thay thế thẻ
  •  Có nộp lại thẻ cũ: 55.000đ
  • Không nộp lại thẻ cũ: 110.000đ
Phát hành nhanh 150.000đ
Gia hạn thẻ Miễn phí
Thường niên 5.500đ/ tháng
Thông báo thẻ bị thất lạc 110.000đ/ lần
Cấp lại pin giấy 33.000đ
Cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch trên POS –         Trong hệ thống SHB: 22.000đ

–         Ngoài hệ thống SHB: 88.000đ

Tra soát khiếu nại Tối thiểu 88.000đ
Rút tiền tại ATM SHB Miễn phí
Rút tiền ATM khác 5.500đ 3.300đ
Rút tiền trên POS SHB Miễn phí
Rút tiền POS ngoài 3% số tiền giao dịch
Sao kê giao dịch Miễn phí
Vấn tin số dư
  • Trong hệ thống: miễn phí
  • Ngoài hệ thống: 5.500đ
Quản lý giao dịch bằng ngoại tệ 2,5% số tiền giao dịch 2,3% số tiền giao dịch
Dịch vụ khác 33.000đ 33.000đ

Thẻ ghi nợ quốc tế SHB sử dụng dưới 1 năm, nếu bạn muốn tất toán thẻ thì phí là 55.000đ.

4/ Thẻ tín dụng quốc tế SHB:

SHB Visa Platinum SHB MasterCard Credit SHBVinaphone MasterCard SHB-Huba MasterCard
Phát hành Miễn phí
Phát hành nhanh 200.000đ 150.000đ
Thay thế thẻ 100.000đ
Gia hạn thẻ Miễn phí
Cấp lại pin Miễn phí 50.000đ
Thường niên 800.000đ 250.000đ 350.000đ
Chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán
Thay đổi hạn mức tín dụng Miễn phí
Lãi suất 22,8%/ năm 24,6%/ năm 18%/ năm 24%/ năm
Thanh toán tối thiểu 5% dư nợ cuối kỳ
Ứng tiền mặt 4% số tiền giao dịch

* Phí này đã bao gồm VAT ngoại trừ phí phạt chậm thanh toán. Biểu phí có thể thay đổi theo chính sách của SHB tùy thời điểm.

Biểu phí duy trì tài khoản SHB 2024

1/ Tài khoản thanh toán:

Dịch vụ Mức phí Dịch vụ Mức phí
Mở tài khoản Miễn phí Đóng TK từ 1 năm 20.000đ
Mở TK thấu chi 50.000đ Quản lý TK gắn hạn mức thấu chi Miễn phí hoặc 20.000đ/ tháng
Số dư tối thiểu 50.000đ Quản lý TK đồng chủ sở hữu 150.000đ/ năm
Duy trì tài khoản 7.000đ Đóng tài khoản mở dưới 1 năm 50.000đ

2/ Giao dịch nộp, rút tiền mặt:

* Tài khoản VNĐ:

Dịch vụ Mức phí
Nộp tiền vào TK Miễn phí hoặc 0,03% số tiền giao dịch
Rút tiền mặt từ TK Miễn phí hoặc 0,03% số tiền giao dịch

* Tài khoản ngoại tệ:

Dịch vụ Mức phí
Phí nộp tiền vào tài khoản SHB USD 0,2 – 0,4%
EUR 0,4%
Ngoại tệ khác 0,4%
Rút/ nhận bằng ngoại tệ USD 0,2%
EUR 0,4%
Ngoại tệ khác 0,4%
Rút/ nhận bằng VNĐ Miễn phí

(Nếu khách hàng rút USD hoặc EUR từ tài khoản sau 7 ngày kể từ ngày ghi có vào tài khoản thì dịch vụ là miễn phí).

* Giao dịch khác:

Dịch vụ Mức phí
Lấy sổ phụ/ sao kê tại nơi mở TK Miễn phí
Lấy số phụ/ sao kê tại nơi khác 10.000đ
Gửi sổ phụ, sao kê đến địa chỉ yêu cầu 20.000đ + bưu phí
In sao kê theo yêu cầu 5.000đ/ trang
Sao lục chứng từ 10.000 – 30.000đ/ trang
Fax sổ phụ/ chứng từ Cùng tỉnh, thành 5.000đ/ trang
Khác tỉnh, thành 10.000đ/ trang
Nước ngoài 5 USD/ trang
Giao dịch khác Theo thỏa thuận

Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm

Dịch vụ Mức phí
Nộp, rút tiền từ sổ TK cùng tỉnh thành mở sổ Miễn phí
Nộp, rút tiền từ sổ TK tại tỉnh thành khác Miễn phí hoặc 0,02%
Nộp, rút, chuyển tiền trong hệ thống để mở sổ TK Miễn phí
Nộp tiền lẻ dưới 20 đô để gửi TK 0,1% tổng số USD lẻ dưới 20 USD
Nộp tiền ngoại tệ gần hư hỏng để tiết kiệm Bằng phí nộp ngoại tệ vào tài khoản
Rút tiền mặt từ sổ TK Miễn phí
Rút tiền từ sổ TK chuyển vào tài khoản thanh toán của chính chủ Miễn phí
Thông báo mất sổ 50.000đ
Cấp lại sổ 30.000đ
Quản lý tài khoản đồng chủ sở hữu 100.000đ
Giải quyết hồ sơ nhận thừa kế 100.000đ
Phong tỏa sổ TK theo yêu cầu KH 20.000đ
Phong tỏa sổ TK theo yêu cầu bên thứ 3 100.000đ

Nếu duy trì số dư tối thiểu SHB ở mức quy định theo từng thời kỳ, bạn sẽ được miễn phí quản lý tài khoản. Đối với phí duy trì tài khoản SHB, phí thường niên SHB thì cũng có những quy định tương tự.

Biểu phí dịch vụ ngân quỹ SHB

(Được ban hành ngày 10/8/2020 của Tổng giám đốc SHB)

Dịch vụ Mức phí
Kiểm định ngoại tệ 0,2 USD/ tờ
Thanh toán thẻ tín dụng 3%
Đổi tiền mặt từ ngoại tệ sang VNĐ Miễn phí
Đổi tờ ngoại tệ từ lớn lấy nhỏ Miễn phí
Đổi tờ ngoại tệ từ nhỏ lấy lớn 2%
Đổi tiền mặt ngoại tệ bị cũ, mốc 4%
Đổi tiền mặt VNĐ Miễn phí hoặc theo thỏa thuận
Ký quỹ 2.000.000đ/ hợp đồng
Nguyên niêm phong tiền mặt 0,01 – 0,05% số tiền/ tháng
Kiểm đếm hộ tại điểm giao dịch SHB 0,03 – 0,05% số tiền
Kiểm đếm hộ tại trụ sở khách hàng Theo thỏa thuận
Thu tiền mặt tại nơi KH yêu cầu
  • Trong giờ làm việc: từ 0,08%
  • Ngoài giờ làm việc: cộng thêm 0,05%

(Phí này chưa bao gồm VAT. SHB sẽ không hoàn trả phí nếu khách hàng hủy dịch vụ hoặc giao dịch không phải lỗi của bên ngân hàng).

Biểu phí dịch vụ bảo lãnh cá nhân SHB

Dịch vụ Mức phí
Phát hành thư bảo lãnh
Phần ký quỹ Miễn phí
Phần bảo đảm bằng sổ TK tại SHB 0,07%/ tháng
Phần bảo đảm bằng STK tổ chức khác 0,13%/ tháng
Bảo đảm bằng bất động sản 0,15%/ tháng
Bảo đảm bằng tài sản khác 0,17%/ tháng
Phần không có tài sản bảo đảm 0,2%/ tháng
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Phần ký quỹ Miễn phí
Bảo đảm bằng STK tại SHB 0,07%/ tháng
Bảo đảm bằng STK tổ chức khác 0,15%/ tháng
Bảo đảm bẳng tài sản khác 0,2%/ tháng
Không có tài sản bảo đảm 0,25%/ tháng
Bảo lãnh khác
Phần ký quỹ Miễn phí
–         Bảo đảm bằng STK tại SHB 0,07%/ tháng
–         Bảo đảm bằng STK tổ chức khác 0,17%/ tháng
–         Bảo đảm bằng bất động sản 0,2%/ tháng
–         Bảo đảm bằng tài sản khác 0,25%/ tháng
–         Không có tài sản bảo đảm 0,3%/ tháng
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu KH Thu thêm 100.000đ
Phát hành thư bảo lãnh bằng tiếng Anh Thu thêm 100.000đ
Tu chỉnh thư bảo lãnh 300.000đ/ lần
Tái cấp bảo lãnh Áp dụng như phát hành lần đầu
Bảo lãnh đối ứng 0,15%/ tháng
Xác nhận bảo lãnh phần ký quỹ Miễn phí
Xác nhận bảo lãnh phần không ký quỹ 0,15%/ tháng x thời gian x giá trị bảo lãnh
Xác thực thư bảo lãnh Miễn phí
Cấp lại bản sao bảo lãnh 100.000đ
Thanh toán bảo lãnh theo cam kết 0,2% số tiền thực hiện nghĩa vụ

(Những phí này không cần phải chịu thuế giá trị gia tăng VAT. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ).

Biểu phí chuyển tiền quốc tế SHB

Dịch vụ Mức phí
Chuyển tiền đi nước ngoài
Phát hành điện chuyển tiền 0,2%
Sửa đổi lệnh chuyển tiền 10 USD + phí ngân hàng nhà nước
Tra soát lệnh chuyển tiền 5 USD + phí ngân hàng nhà nước
Hủy lệnh chuyển tiền 5 USD + phí ngân hàng nhà nước
Điện phí chuyển tiền 5 USD
Nhận chuyển khoản từ NH nước ngoài
Phí ghi Có 0,05%
Tra soát tiền về 5 USD
Thoái hối lệnh chuyển tiền 10 USD
Điện phí tra soát, thoái hối 10 USD

(Các loại phí tính bằng tỷ lệ % trên giá trị giao dịch tức là tỷ lệ % nhân trị giá giao dịch bao gồm dung sai giá trị nếu có).

Phí dịch vụ cho vay cá nhân SHB

Dịch vụ Mức phí
Trả nợ trước hạn
Các khoản vay cầm cố Miễn phí
Khoản vay của cán bộ, nhân viên SHB Miễn phí
Vay theo lãi suất Add-on Miễn phí
Vay hạn mức thấu chi Miễn phí
Các khoản vay khác 1 – 2% số tiền trả nợ trước hạn
Phí cam kết rút vốn
Đối với khoản vay ngắn hạn Miễn phí
Khoản vay giải ngân vượt thời gian thỏa thuận 0,1% giá trị giải ngân lần đầu
Vay sau 3 tháng kể từ ngày ký hợp đồng tín dụng 0,1% giá trị giải ngân lần đầu
Phí khác
Mở hạn mức tín dụng dự phòng 0,5% giá trị hạn mức tín dụng dự phòng
Duy trì hạn mức tín dụng dự phòng 0,02% giá trị hạn mức tín dụng dự phòng

(Các phí này không cần thêm thuế giá trị gia tăng).

Biểu phí tài khoản số đẹp, số tự chọn SHB

Theo quyết định số 1819/QĐ-TGĐ, từ ngày 30/7/2019 bắt đầu áp dụng biểu phí tiêu chuẩn như sau.

Loại tài khoản Mức phí
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8 Từ 500.000 – 15.000.000đ

Biểu phí chưa bao gồm thuế VAT. Nếu khách hàng là người không cư trú mở tài khoản ngoại tệ và có nhu cầu thu phí bằng ngoại tệ thì mức phí từ 222 – 650 USD.

Xem thêm: Biểu phí khách hàng doanh nghiệp tại SHB

Thông tin về biểu phí SHB đã được chia sẻ cụ thể và đầy đủ trong bài viết. Chúc bạn giao dịch vui vẻ, có những trải nghiệm tốt nhất tại dịch vụ của ngân hàng SHB.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *