Các loại thẻ ATM Vietcombank theo màu và Biểu Phí 2024
Các loại thẻ ATM Vietcombank theo màu và Biểu Phí 2024

Các Loại Thẻ ATM Vietcombank Theo Màu Và Biểu Phí 2024

Lượng khách hàng chọn mở thẻ ATM của Vietcombank hằng năm rất lớn. Bởi ngân hàng này cung cấp đa dạng hình thức thẻ ATM với các mục đích khác nhau. Vậy, bạn có biết các loại thẻ ATM Vietcombank và biểu phí năm nay chưa?. Nếu chưa, cùng dành ít phút xem ngay các thông tin chi tiết bên dưới nhé!

Các loại thẻ ATM Vietcombank ghi nợ nội địa

Đây là loại thẻ dành cho khách hàng có phạm vi giao dịch trong nước. Có thể liên kết với các ngân hàng khác để thực hiện giao dịch nội địa. Trong đó sẽ có:

Thẻ Vietcombank Conect 24 màu xanh lá cây

Thẻ ATM Vietcombank Conect
Thẻ ATM Vietcombank Conect

Thẻ Vietcombank Conect 24 thường sẽ có hiệu lực 6 tháng.

  • Mỗi khách hàng sẽ được mở 03 thẻ phụ.
  • Với loại thẻ này, khách hàng có thể giao dịch tại ATM Vietcombank, các ngân hàng khác.
  • Đồng thời, có thể giao dịch tại các điểm chấp nhận Pos, kênh Internet và điện thoại.

Thẻ Vietcombank đồng thương hiệu AEON màu hồng

Thẻ Vietcombank AEON
Thẻ Vietcombank AEON

Loại thẻ này được phát hành vô thời hạn, không có thẻ phụ. Khi sử dụng thẻ Vietcombank đồng thương hiệu AEON, bạn có thể thực hiện giao dịch tại:

  • Tại các cây ATM của ngân hàng Vietcombank.
  • Giao dịch tại ATM các ngân hàng có logo Napas.
  • Ở các địa điểm chấp nhận thẻ Pos.
  • Trên các kênh internet hoặc ứng dụng điện thoại của bạn.
  • Khách hàng sẽ được hưởng lãi suất không thời hạn.
  • Có thể quản lý thẻ qua kênh VCB Digibank.

Thẻ Vietcombank Co.opmarl màu xám

Thẻ Vietcombank Co.opmarl
Thẻ Vietcombank Co.opmarl

Thẻ Vietcombank Co.opmarl sẽ có thời hạn và hiệu lực giống với thẻ đồng thương hiệu AEON. Bạn có thể sử dụng thẻ này cho tại bất kỳ hệ thống siêu thị nào của Co.opmarl hoặc AEON.

Thẻ ATM Vietcombank ghi nợ quốc tế

Khác với thẻ nội địa, thẻ ATM quốc tế bắt buộc phải nạp tiền vào trước. Việc sử dụng của bạn sẽ theo hạn mức tiền được nạp vào thẻ trước đó trên phạm vi toàn cầu. Trong đó sẽ có các loại thẻ như:

Các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank và Biểu Phí
Các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank và Biểu Phí

Thẻ Vietcombank Visa Platium Debit

Đây là loại thẻ quốc tế, có hiệu lực tối đa 5 năm, 03 thẻ phụ và được nhận sao kê ngày 20. Khi dùng thẻ Vietcombank Visa Platium Debit bạn sẽ được thực hiện các chức năng và ưu đãi sau:

  • Chức năng ghi nợ nội địa.
  • Giao dịch tại ATM nước ngoài có Logo của TCTQT Visa.
  • Có thể thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ Pos trên toàn cầu.
  • Bảo mật công nghệ thẻ chip EMV.
  • Có ưu đãi hoàn tiền/ ưu đãi bảo hiểm/ ưu đãi dịch vụ Golf.

Xem thêm: Cách hủy Internet Banking Vietcombank

Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank màu xanh dương

Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank sẽ có thời hạn 5 năm, không có thẻ phụ. Sử dụng loại thẻ này bạn sẽ nhận ưu đãi giống với thẻ Vietcombank Visa Platium Debit.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Ngoài ra, khách hàng còn được ưu đãi điểm thưởng với giá trị hoàn tiền lên đến 0,05%. Cùng với đó là ưu đãi phát hành thẻ, cấp mã pin miễn phí.

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express

Loại thẻ này sẽ có hiệu lực tối đa là 5 năm, 03 thẻ phụ. Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express có thể sử dụng trong nước như các thẻ khác.

Thẻ Vietcombank Cashback Plus
Thẻ Vietcombank Cashback Plus

Tại ATM nước ngoài sẽ được giao dịch tại nơi có logo của TCTQT American Express. Đồng thời, chủ thẻ sẽ được hưởng ưu đãi hoàn tiền lên đến 0,3% cho mọi hình thức thanh toán.

Thẻ Vietcombank Connect24 Visa màu xanh dương

Thẻ Vietcombank Connect24 Visa thường có thời hạn tối đa 5 năm, sao kê vào ngày 2. Ưu đãi và chức năng của thẻ bao gồm:

  • Thực hiện giao dịch tại các ATM, Pos Vietcombank.
  • Tại ATM có logo Visa, Pos có chấp nhận loại thẻ toàn cầu.
  • Có thể dùng dịch vụ VCB Digibank
  • Khách hàng có thể giao dịch nhận tiền qua thẻ nhanh chóng.

Thẻ Vietcombank Mastercard màu xanh trắng

  • Đối với Thẻ Vietcombank Mastercard sẽ có hiệu lực tối đa 5 năm.
  • Khách hàng có thể thực hiện giao dịch tại ATM Vietcombank, Pos Vietcombank toàn quốc.
  • Đồng thời, có thể rút tiền tại ATM có logo martercard toàn cầu.

Thẻ Vietcombank Unionpay màu vàng

Loại thẻ này có hiệu lực 5 năm, 02 thẻ phụ, sao kê vào ngày 5 hằng tháng. Chức năng của loại thẻ này có thể thực hiện tại ATM Vietcombank.

Thẻ Vietcombank Unionpay
Thẻ Vietcombank Unionpay

Cùng với đó là các ATM có biểu tượng UnionPay tại Việt Nam cũng như nước ngoài. Ngoài ra, chức năng thẻ còn được sử dụng tại các điểm chấp nhận thẻ Pos toàn cầu.

Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa màu đỏ

Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa có thời hạn tối đa là 5 năm, sao kê vào ngày 20. Chức năng của loại thẻ này tương tự như các thẻ quốc tế khác. Ngoài ra sẽ có ưu đãi phát hành thẻ, ưu đãi điểm thưởng hấp dẫn.

2.Biểu phí thẻ ngân hàng Vietcombank

Biểu phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank sẽ bao gồm thẻ trong nước và quốc tế

Tên thẻ Biểu phí
Thẻ ghi nợ nội địa VCB Thẻ Vietcombank Connect 24 : 45.454 vnđ/ thẻ.
Phát hành nhanh : 45.454 vnđ/ thẻ
Thẻ Vietcombank AEON : 45.454 vnđ/ thẻ.
Thẻ Vietcombank Coomart : 45.454 vnđ/ thẻ.
Cấp lại mã Pin : 9.090 vnđ/ thẻ.
Giao dịch dưới 2 triệu : 5000 vnđ/ lần.
Từ 2 triệu đến dưới 10 triệu : 0,02% giá trị giao dịch.
Phí GD tại ATM VCB – Rút tiền: 1000 vnđ; chuyển tiền: 3000 vnđ.
Phí ATM ngoài hệ thống – Rút tiền: 3000 vnđ; in sao kê: 500 vnđ; chuyển tiền: 5000 vnđ.
Thẻ ghi nợ quốc tế VCB Thẻ Vietcombank Connect24 Visa: 45.454 vnđ/ thẻ.
Thẻ Vietcombank Mastercard: 45.454 vnđ/ thẻ.
Thẻ Vietcombank UnionPay: 45.454 vnđ/ thẻ.
Các thẻ GNQT khác: 4.454 vnđ/ thẻ.
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa : 4.454 vnđ/ thẻ.
Thẻ Vietcombank Visa Platinum: 27.272 vnđ/ thẻ.
Phí phát hành nhanh: 45.454 vnđ/ thẻ.
Giao dịch tại ATM VCB: Rút tiền mặt: miễn phí; chuyển khoản: 3000 vnđ.

Phí phát hành sử dụng thẻ ngân hàng Vietcombank

Biểu phí thẻ ATM Vietcombank Connect 24

Dịch vụ Mức phí
Phí phát hành thẻ (thẻ chính, thẻ phụ) 50.000đ/thẻ
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ) – (chỉ áp dụng cho địa bàn HN,
HCM)
50.000đ/thẻ
Phí phát hành lại/thay thế thẻ 50.000đ/lần/thẻ
Phí cấp lại PIN 10.000đ/lần/ thẻ
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ 7.700 VNĐ/ giao dịch
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên 0.022% giá trị giao dịch
(tối thiểu 11.000 VNĐ)
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
Rút tiền mặt 1.650 VNĐ/giao dịch
Chuyển khoản 3.300 VNĐ/ giao dịch
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
Rút tiền mặt 3.300đ/giao dịch
Vấn tin tài khoản 550đ/giao dịch
In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản 550đ/giao dịch
Chuyển khoản 5.500đ/giao dịch
Phí đòi bồi hoàn 50.000 VNĐ/giao dịch
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
Tại ĐVCNT của VCB 10.000đ/ hóa đơn
Tại ĐVCNT không thuộc VCB 50.000đ/ hóa đơn

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Dịch vụ Mức phí
Phí phát hành thẻ
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect 24 Visa/ UnionPay
Thẻ chính 50.000đ/thẻ
Thẻ phụ 50.000đ/thẻ
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express/ Visa Platinum Miễn phí
Phí duy trì tài khoản thẻ
Thẻ Vietcombank Visa Platinum 30.000đ/thẻ chính/tháng
Miễn phí thẻ phụ
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus
American Express/Connect 24 Visa)
5.000đ/thẻ/tháng
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát
hành/gia hạn/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN,
HCM
50.000đ/thẻ
Phí gia hạn thẻ/phát hành lại thẻ
Thẻ Vietcombank Visa Platinum Miễn phí
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus
American Express/Connect 24 Visa)
50.000đ/thẻ
Phí cấp lại PIN
Thẻ Vietcombank Visa Platinum Miễn phí
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus
American Express/Connect 24 Visa)
10.000đ/lần/thẻ
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
Thẻ Vietcombank Visa Platinum Miễn phí
Thẻ Vietcombank MasterCard/ UnionPay/Connect 24 Visa 200.000đ/thẻ/lần
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express 50.000đ/ thẻ/ lần
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ 7.700 VNĐ/ giao dịch
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên 0.022% giá trị giao dịch
(tối thiểu 11.000 VNĐ)
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
Rút tiền mặt Miễn phí
Chuyển khoản 3.300 VNĐ/ giao dịch
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa)
Rút tiền mặt 1.650 VNĐ/ giao dịch
Chuyển khoản 3.300 VNĐ/ giao dịch
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
RTM trong lãnh thổ Việt Nam 10.000 VNĐ/giao dịch
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam 4% doanh số rút tiền mặt
Vấn tin tài khoản 10.000 VNĐ/ giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay)
Phí chuyển đổi ngoại tệ
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect24
Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express/ Visa
Platinum
2.5% giá trị giao dịch
Phí đòi bồi hoàn
Thẻ Vietcombank Visa Platinum Miễn phí
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus
American Express/Connect 24 Visa)
80.000đ/giao dịch
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
Tại ĐVCNT của VCB Miễn phí
Tại ĐVCNT không thuộc VCB Miễn phí
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa)
Tại ĐVCNT của VCB 20.000đ/hóa đơn
Tại ĐVCNT không thuộc VCB 80.000đ/hóa đơn
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB 4% doanh số rút tiền mặt

Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank

Dịch vụ Mức phí
Phí thường niên (*)
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa, MasterCard, JCB, UnionPay
Hạng vàng Thẻ chính 200.000đ/thẻ/năm
Thẻ phụ 100.000đ/thẻ/năm
Hạng chuẩn Thẻ chính 100.000đ/thẻ/năm
Thẻ phụ 50.000đ/thẻ/năm
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex
Platinum)
Thẻ chính (không mua thẻ GFC) 800.000 VNĐ/ Thẻ/ năm
Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm
Thẻ chính (mua thẻ GFC) 1.300.000 VNĐ/ Thẻ/năm
Thẻ phụ (mua thẻ GFC) 1.000.000 VNĐ/ Thẻ/năm
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)
Thẻ chính 800.000 VNĐ/ Thẻ/năm
Thẻ phụ 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express
Hạng vàng Thẻ chính 400.000đ/thẻ/năm
Thẻ phụ 200.000đ/thẻ/năm
Hạng xanh Thẻ chính 200.000đ/thẻ/năm
Thẻ phụ 100.000đ/thẻ/năm
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ)
Hạng vàng 400.000đ/thẻ/năm
Hạng xanh 200.000đ/thẻ/năm
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM
(*)
50.000đ/thẻ
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp (chưa bao
gồm chi phí gửi thẻ)
100.000đ/thẻ
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước
ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền)
Tương đương 8 USD/giao dịch
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum Miễn phí
Các thẻ khác 50.000đ/thẻ/lần
Phí cấp lại PIN 30.000đ/thẻ/lần
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*)
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum Không quy định
Các thẻ khác 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50.000đ)
Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*)
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum Miễn phí
Các thẻ khác 50.000 VNĐ/lần
Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) 50.000 VNĐ/lần
Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*)
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum Miễn phí
Các thẻ khác 50.000đ/lần
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 200.000/lần/thẻ
Phí rút tiền mặt 4% số tiền giao dịch
(tối thiểu 50.000đ)
Phí chuyển đổi ngoại tệ (*)
Thẻ American Express/ Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay 2,5% số tiền giao dịch
Phí vượt hạn mức tín dụng (*)
Từ 01 đến 05 ngày 8%/năm/số tiền vượt HM
Từ 06 đến 15 ngày 10%/năm/số tiền vượt HM
Từ 16 ngày trở lên 15%/năm/số tiền vượt HM
Phí đòi bồi hoàn 80.000 VNĐ/giao dịch
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch:
Tại ĐVCNT của VCB 20.000đ/hóa đơn
Tại ĐVCNT không thuộc VCB 80.000đ/hóa đơn
Phí chấm dứt sử dụng thẻ 50.000 VNĐ/ thẻ

Từ những thông tin trên, bạn sẽ biết các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank và biểu phí. Nếu còn điều gì băn khoăn, bạn có thể đến trực tiếp ngân hàng hoặc gọi qua hotline để được hỗ trợ ngay.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *