Lượng khách hàng chọn mở thẻ ATM của Vietcombank hằng năm rất lớn. Bởi ngân hàng này cung cấp đa dạng hình thức thẻ ATM với các mục đích khác nhau. Vậy, bạn có biết các loại thẻ ATM Vietcombank và biểu phí năm nay chưa?. Nếu chưa, cùng dành ít phút xem ngay các thông tin chi tiết bên dưới nhé!
Các loại thẻ ATM Vietcombank ghi nợ nội địa
Đây là loại thẻ dành cho khách hàng có phạm vi giao dịch trong nước. Có thể liên kết với các ngân hàng khác để thực hiện giao dịch nội địa. Trong đó sẽ có:
Thẻ Vietcombank Conect 24 màu xanh lá cây
Thẻ Vietcombank Conect 24 thường sẽ có hiệu lực 6 tháng.
- Mỗi khách hàng sẽ được mở 03 thẻ phụ.
- Với loại thẻ này, khách hàng có thể giao dịch tại ATM Vietcombank, các ngân hàng khác.
- Đồng thời, có thể giao dịch tại các điểm chấp nhận Pos, kênh Internet và điện thoại.
Thẻ Vietcombank đồng thương hiệu AEON màu hồng
Loại thẻ này được phát hành vô thời hạn, không có thẻ phụ. Khi sử dụng thẻ Vietcombank đồng thương hiệu AEON, bạn có thể thực hiện giao dịch tại:
- Tại các cây ATM của ngân hàng Vietcombank.
- Giao dịch tại ATM các ngân hàng có logo Napas.
- Ở các địa điểm chấp nhận thẻ Pos.
- Trên các kênh internet hoặc ứng dụng điện thoại của bạn.
- Khách hàng sẽ được hưởng lãi suất không thời hạn.
- Có thể quản lý thẻ qua kênh VCB Digibank.
Thẻ Vietcombank Co.opmarl màu xám
Thẻ Vietcombank Co.opmarl sẽ có thời hạn và hiệu lực giống với thẻ đồng thương hiệu AEON. Bạn có thể sử dụng thẻ này cho tại bất kỳ hệ thống siêu thị nào của Co.opmarl hoặc AEON.
Thẻ ATM Vietcombank ghi nợ quốc tế
Khác với thẻ nội địa, thẻ ATM quốc tế bắt buộc phải nạp tiền vào trước. Việc sử dụng của bạn sẽ theo hạn mức tiền được nạp vào thẻ trước đó trên phạm vi toàn cầu. Trong đó sẽ có các loại thẻ như:
Thẻ Vietcombank Visa Platium Debit
Đây là loại thẻ quốc tế, có hiệu lực tối đa 5 năm, 03 thẻ phụ và được nhận sao kê ngày 20. Khi dùng thẻ Vietcombank Visa Platium Debit bạn sẽ được thực hiện các chức năng và ưu đãi sau:
- Chức năng ghi nợ nội địa.
- Giao dịch tại ATM nước ngoài có Logo của TCTQT Visa.
- Có thể thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ Pos trên toàn cầu.
- Bảo mật công nghệ thẻ chip EMV.
- Có ưu đãi hoàn tiền/ ưu đãi bảo hiểm/ ưu đãi dịch vụ Golf.
Xem thêm: Cách hủy Internet Banking Vietcombank
Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank màu xanh dương
Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank sẽ có thời hạn 5 năm, không có thẻ phụ. Sử dụng loại thẻ này bạn sẽ nhận ưu đãi giống với thẻ Vietcombank Visa Platium Debit.
Ngoài ra, khách hàng còn được ưu đãi điểm thưởng với giá trị hoàn tiền lên đến 0,05%. Cùng với đó là ưu đãi phát hành thẻ, cấp mã pin miễn phí.
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
Loại thẻ này sẽ có hiệu lực tối đa là 5 năm, 03 thẻ phụ. Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express có thể sử dụng trong nước như các thẻ khác.
Tại ATM nước ngoài sẽ được giao dịch tại nơi có logo của TCTQT American Express. Đồng thời, chủ thẻ sẽ được hưởng ưu đãi hoàn tiền lên đến 0,3% cho mọi hình thức thanh toán.
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa màu xanh dương
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa thường có thời hạn tối đa 5 năm, sao kê vào ngày 2. Ưu đãi và chức năng của thẻ bao gồm:
- Thực hiện giao dịch tại các ATM, Pos Vietcombank.
- Tại ATM có logo Visa, Pos có chấp nhận loại thẻ toàn cầu.
- Có thể dùng dịch vụ VCB Digibank
- Khách hàng có thể giao dịch nhận tiền qua thẻ nhanh chóng.
Thẻ Vietcombank Mastercard màu xanh trắng
- Đối với Thẻ Vietcombank Mastercard sẽ có hiệu lực tối đa 5 năm.
- Khách hàng có thể thực hiện giao dịch tại ATM Vietcombank, Pos Vietcombank toàn quốc.
- Đồng thời, có thể rút tiền tại ATM có logo martercard toàn cầu.
Thẻ Vietcombank Unionpay màu vàng
Loại thẻ này có hiệu lực 5 năm, 02 thẻ phụ, sao kê vào ngày 5 hằng tháng. Chức năng của loại thẻ này có thể thực hiện tại ATM Vietcombank.
Cùng với đó là các ATM có biểu tượng UnionPay tại Việt Nam cũng như nước ngoài. Ngoài ra, chức năng thẻ còn được sử dụng tại các điểm chấp nhận thẻ Pos toàn cầu.
Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa màu đỏ
Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa có thời hạn tối đa là 5 năm, sao kê vào ngày 20. Chức năng của loại thẻ này tương tự như các thẻ quốc tế khác. Ngoài ra sẽ có ưu đãi phát hành thẻ, ưu đãi điểm thưởng hấp dẫn.
2.Biểu phí thẻ ngân hàng Vietcombank
Biểu phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank sẽ bao gồm thẻ trong nước và quốc tế
Tên thẻ | Biểu phí |
Thẻ ghi nợ nội địa VCB | Thẻ Vietcombank Connect 24 : 45.454 vnđ/ thẻ. |
Phát hành nhanh : 45.454 vnđ/ thẻ | |
Thẻ Vietcombank AEON : 45.454 vnđ/ thẻ. | |
Thẻ Vietcombank Coomart : 45.454 vnđ/ thẻ. | |
Cấp lại mã Pin : 9.090 vnđ/ thẻ. | |
Giao dịch dưới 2 triệu : 5000 vnđ/ lần. | |
Từ 2 triệu đến dưới 10 triệu : 0,02% giá trị giao dịch. | |
Phí GD tại ATM VCB – Rút tiền: 1000 vnđ; chuyển tiền: 3000 vnđ. | |
Phí ATM ngoài hệ thống – Rút tiền: 3000 vnđ; in sao kê: 500 vnđ; chuyển tiền: 5000 vnđ. | |
Thẻ ghi nợ quốc tế VCB | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa: 45.454 vnđ/ thẻ. |
Thẻ Vietcombank Mastercard: 45.454 vnđ/ thẻ. | |
Thẻ Vietcombank UnionPay: 45.454 vnđ/ thẻ. | |
Các thẻ GNQT khác: 4.454 vnđ/ thẻ. | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa : 4.454 vnđ/ thẻ. | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum: 27.272 vnđ/ thẻ. | |
Phí phát hành nhanh: 45.454 vnđ/ thẻ. | |
Giao dịch tại ATM VCB: Rút tiền mặt: miễn phí; chuyển khoản: 3000 vnđ. |
Phí phát hành sử dụng thẻ ngân hàng Vietcombank
Biểu phí thẻ ATM Vietcombank Connect 24
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ (thẻ chính, thẻ phụ) | 50.000đ/thẻ |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ) – (chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM) |
50.000đ/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | 50.000đ/lần/thẻ |
Phí cấp lại PIN | 10.000đ/lần/ thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 3.300đ/giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 550đ/giao dịch |
In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản | 550đ/giao dịch |
Chuyển khoản | 5.500đ/giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | 50.000 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của VCB | 10.000đ/ hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 50.000đ/ hóa đơn |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect 24 Visa/ UnionPay | |
Thẻ chính | 50.000đ/thẻ |
Thẻ phụ | 50.000đ/thẻ |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express/ Visa Platinum | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 30.000đ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
5.000đ/thẻ/tháng |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/gia hạn/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM |
50.000đ/thẻ |
Phí gia hạn thẻ/phát hành lại thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
50.000đ/thẻ |
Phí cấp lại PIN | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
10.000đ/lần/thẻ |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank MasterCard/ UnionPay/Connect 24 Visa | 200.000đ/thẻ/lần |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 50.000đ/ thẻ/ lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Rút tiền mặt | Miễn phí |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 10.000 VNĐ/giao dịch |
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 4% doanh số rút tiền mặt |
Vấn tin tài khoản | 10.000 VNĐ/ giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express/ Visa Platinum |
2.5% giá trị giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
80.000đ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) | |
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000đ/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000đ/hóa đơn |
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 4% doanh số rút tiền mặt |
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí | |
Phí thường niên (*) | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa, MasterCard, JCB, UnionPay | ||
Hạng vàng | Thẻ chính | 200.000đ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 100.000đ/thẻ/năm | |
Hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000đ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 50.000đ/thẻ/năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) |
||
Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/ Thẻ/ năm | |
Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | |
Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/ Thẻ/năm | |
Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/ Thẻ/năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum) | ||
Thẻ chính | 800.000 VNĐ/ Thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express | ||
Hạng vàng | Thẻ chính | 400.000đ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 200.000đ/thẻ/năm | |
Hạng xanh | Thẻ chính | 200.000đ/thẻ/năm |
Thẻ phụ | 100.000đ/thẻ/năm | |
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | ||
Hạng vàng | 400.000đ/thẻ/năm | |
Hạng xanh | 200.000đ/thẻ/năm | |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM (*) |
50.000đ/thẻ | |
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) |
100.000đ/thẻ | |
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) |
Tương đương 8 USD/giao dịch | |
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | ||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000đ/thẻ/lần | |
Phí cấp lại PIN | 30.000đ/thẻ/lần | |
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*) | ||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Không quy định | |
Các thẻ khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50.000đ) | |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*) | ||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000 VNĐ/lần | |
Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) | 50.000 VNĐ/lần | |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*) | ||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | |
Các thẻ khác | 50.000đ/lần | |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 200.000/lần/thẻ | |
Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000đ) |
|
Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | ||
Thẻ American Express/ Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay | 2,5% số tiền giao dịch | |
Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | ||
Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt HM | |
Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt HM | |
Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt HM | |
Phí đòi bồi hoàn | 80.000 VNĐ/giao dịch | |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch: | ||
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000đ/hóa đơn | |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000đ/hóa đơn | |
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000 VNĐ/ thẻ |
Từ những thông tin trên, bạn sẽ biết các loại thẻ ATM ngân hàng Vietcombank và biểu phí. Nếu còn điều gì băn khoăn, bạn có thể đến trực tiếp ngân hàng hoặc gọi qua hotline để được hỗ trợ ngay.