Mở thẻ tín dụng là một trong những sản phẩm tại ngân hàng mà nhiều khách hàng có thu nhập ổn định muốn sở hữu. Ngân hàng HDBank cung cấp nhiều sản phẩm mang lại những tiện ích cao. Trong đó, thẻ tín dụng HDBank được nhiều người quan tâm đến. Bài viết hôm nay, nganhangnongthon sẽ cung cấp đến bạn những điều kiện và các loại phí mở thẻ tín dụng HDBank mới nhất 2024. Cùng tham khảo ngay nội dung bên dưới để cập nhật thông tin về mở thẻ nhé!
Thẻ tín dụng HDBank là gì?
Thẻ tín dụng HDBank là loại thẻ do ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HDBank) phát hành với mục đích cho phép khách hàng chi tiêu trước và hoàn trả sau trong thời gian quy định của ngân hàng. Loại thẻ này bao gồm thẻ tín dụng nội địa và quốc tế.
Thẻ có giới hạn hiệu lực sử dụng được ghi trên Thẻ và phụ thuộc vào hiệu lực trong hợp đồng thẻ tín dụng. Trường hợp nếu quá hạn thanh toán thẻ trong thời gian quy định bạn sẽ hết được miễn lãi và phải chịu đóng phí gốc, lãi và phí phạt của ngân hàng.
Ưu đãi của thẻ tín dụng HDBank:
- Khách hàng có thể chi tiêu trước, mua sắm tiêu dùng và trả tiền sau.
- Ngân hàng miễn lãi 0%, tối đa 45 ngày cho khách hàng sở hữu thẻ.
- Hỗ trợ thanh toán nhiều mục như: hóa đơn, chi tiêu cá nhân, mua sắm điện máy, tiêu dùng tại siêu thị, cửa hàng, thanh toán khách sạn, thương mại điện tử,….
- Thẻ có thể sử dụng trong nước và quốc tế.
- Thường xuyên nhận nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn từ ngân hàng HDBank.
- Thanh toán dư nợ qua chuyển khoản Internet Banking, chuyển khoản ATM đều được.
- Thanh toán nhanh chóng, không cần tiền mặt.
- Độ an toàn cao, bảo mật, tiện lợi.
- Thẻ tín dụng HDBank được tích hợp công nghệ bảo mật với chip EMV mang đến sự an tâm tuyệt đối.
Các loại thẻ tín dụng HDBank
Tùy vào nhu cầu của mỗi người mà khách hàng có thể lựa chọn một trong những loại sản phẩm thẻ tín mà HDBank đang phát hành như sau:
Loại thẻ tín dụng | Tính năng nổi bật | Lãi suất | Hạn mức |
HDBank Visa Gold | Miễn phí thường niên năm đầu tiên, tặng 2 thẻ phụ cho người thân. | Ưu đãi 1.04% – 2.08% | Từ 10 triệu đồng |
HDBank Petrolimex | Siêu thẻ 4 trong 1 gồm thẻ Tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước và Petrolimex ID. | 36%, các năm về sau: 32% | Tối đa 10 tỷ đồng |
HDBank Vietjet Platinum | Tặng 5% khi mua vé máy bay Vietjet Air | 17%/năm | Từ 20 triệu đồng |
HDBank Vietjet Classic |
|
Ưu đãi 1.04% – 2.08% | Đến 50 triệu đồng |
HDBank Mastercard Gold | Tích điểm đổi quà không giới hạn khi chi tiêu. | Ưu đãi 1.04% – 2.08% | Từ 10 triệu đồng |
HDBank Visa Classic | Tích điểm đổi quà không giới hạn khi chi tiêu. | Ưu đãi 1.04% – 2.08% | Đến 50 triệu đồng |
HDBank Best Friend Forever |
|
Đến 10 triệu đồng | |
HDBank Napas Flex | Miễn phí thường niên năm đầu cho thẻ chính và trọn đời 2 thẻ phụ cho người thân. | Ưu đãi 24%/năm | Từ 50 triệu đồng |
*Lưu ý: Lãi suất nếu trên trong bảng có thể thay đổi theo thời kỳ và từng nhóm khách hàng. Khi lựa chọn mở thẻ tín dụng bạn nên nhờ nhân viên tư vấn chính xác lại mức lãi suất này.
Điều kiện mở thẻ tín dụng HDBank
Khách hàng cần phải đáp ứng được những điều kiện sau đây khi muốn mở thẻ tín dụng HDBank:
- Người mở thẻ phải là công dân Việt Nam, hoặc người nước ngoài hiện đang sống và làm việc tại Việt Nam.
- Người mở thẻ đủ từ 18 đến 65 tuổi.
- Khách hàng mở thẻ phải có công việc ổn định. Mức lương hàng tháng từ 6 triệu đồng đối với sống tại TP. HCM, Hà Nội và từ 4 triệu đồng đối với sống tại các tỉnh thành khác.
- Khách hàng có thể mở thẻ tín dụng HDBank bằng tài sản đảm bảo như: sổ tiết kiệm, tài khoản ký gửi,…
Hướng dẫn mở thẻ tín dụng HDBank
Thủ tục mở thẻ tín dụng HDBank
Hồ sơ mở thẻ tín dụng HDBank bao gồm những loại giấy tờ như sau:
- CMND/ Hộ chiếu/ Căn cước công dân/ Hộ khẩu/ Giấy xác nhận tạm trú.
- Hợp đồng lao động Sao kê lương (nếu có).
- Giấy xác nhận công tác, quyết định công việc, quyết định bổ nhiệm,…
- Giấy tờ chứng minh tài sản đảm bảo nếu dùng tài sản đảm bảo mở thẻ tín dụng.
- Giấy đăng ký mở thẻ tín dụng.
- Hợp đồng mở thẻ tín dụng do ngân hàng HDBank cấp.
Quy trình mở thẻ tín dụng HDBank
Để mở thẻ tín dụng HDBank mọi người hãy đến quầy giao dịch của ngân hàng HDBank. Sau đó làm theo từng bước hướng dẫn như sau:
- Bước 1: Chuẩn bị sẵn sàng những giấy tờ, thủ tục mở thẻ tín dụng như đã được nêu ở mục trên.
- Bước 2: Đến ngân hàng HDBank bốc phiếu đợi đến lượt giao dịch tại quầy.
- Bước 3: Trình bày với nhân viên ngân hàng về nhu cầu muốn mở thẻ tín dụng của mình đồng thời xuất trình CMND/ CCCD. > Nghe nhân viên tư vấn từng loại thẻ.
- Bước 4: Lựa chọn loại sản phẩm thẻ cần mở > Nhận đơn xin phát hành thẻ > Điền đầy đủ, chính xác thông tin.
- Bước 5: Nhân viên HDBank sẽ nhận hồ sơ và xác thực thông tin lại một lần nữa.
- Bước 6: Đôi bên thống nhất sản phẩm thẻ tín dụng > Nhận giấy hẹn lấy thẻ cứng từ ngân hàng.
⇒Tìm hiều: Cách mở thẻ tín dụng SHB online
Các loại phí mở thẻ tín dụng HDBank
Sau đây là những loại phí cơ bản dành cho khách hàng cá nhân khi mở thẻ tín dụng HDBank:
Nhóm phí phát hành và phí thường niên thẻ tín dụng HDBank
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa |
Phí phát hành thường: Thẻ chuẩn | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành thường: Thẻ vàng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành thường: Thẻ Platinum | Miễn phí | |
Phí phát hành nhanh | 100.000 vnđ | 55.000 vnđ |
Phí phát hành lại thẻ do hết hạn | Miễn phí | 55.000 vnđ |
Phí phát hành lại thẻ do thất lạc/hư hại: Thẻ chuẩn | 50.000 | 55.000 |
Phí phát hành lại thẻ do thất lạc/hư hại: Thẻ vàng | 100.000 | 55.000 |
Phí phát hành lại thẻ do thất lạc/hư hại: Thẻ Platinum | 150.000 | |
Phí phát hành lại thẻ nhanh do thất lạc/ hư hại | 100.000 | 55.000 |
Phí thường niên: Thẻ chuẩn | 220.000 | 165.000 |
Phí thường niên: Thẻ vàng | 440.000 | 330.000 |
Phí thường niên: Thẻ Platinum | 990.000 |
Nhóm phí giao dịch tại ATM HDBank
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa |
Phí rút tiền mặt | 2% (thấp nhất 55.000 vnđ) | 1% (thấp nhất 11.000 vnđ) |
Phí rút tiền mặt: Thẻ Platinum | 4% (thấp nhất: 100.000 vnđ) | |
Phí truy vấn không in hóa đơn | Miễn phí | Miễn phí |
Phí truy vấn có in hóa đơn | Miễn phí | Miễn phí |
Phí đổi PIN | Miễn phí | Miễn phí |
Nhóm phí giao dịch tại ATM thuộc liên minh NAPAS, VISA
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa |
Phí rút tiền mặt | 4% (thấp nhất 66.000 vnđ) | 1% (thấp nhất: 11.000 vnđ) |
Phí rút tiền mặt: Thẻ Platinum | 4% (thấp nhất: 100.000 vnđ) | |
Phí truy vấn không in hóa đơn | Không áp dụng dịch vụ | 550 vnđ |
Phí in sao kê | Không áp dụng dịch vụ | 550 vnđ |
Nhóm phí giao dịch qua POS/ EDC của HDBank
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa |
Phí rút tiền mặt | 2% (thấp nhất: 55.000 vnđ) | Không áp dụng dịch vụ |
Phí truy vấn | Miễn phí | Không áp dụng dịch vụ |
Phí đổi PIN | Miễn phí | Không áp dụng dịch vụ |
Nhóm phí giao dịch qua POS/ EDC thuộc hệ thống NAPAS, VISA
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa |
Phí thanh toán hàng hóa dịch vụ thuộc NAPAS | Không áp dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí thanh toán hàng hóa dịch vụ thuộc VISA | Miễn phí | Không áp dụng dịch vụ |
Nhóm phí dịch vụ khác
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% – 3% | Không áp dụng dịch vụ |
Phí thông báo thất lạc thẻ | 220.000 vnđ | Miễn phí |
Phí mở/ khóa thẻ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí in sao kê chi tiết hàng tháng | 5.500 vnđ | 5.500 vnđ |
Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: Tại đơn vị chấp nhận thẻ của HDBank | 22.000 vnđ | 11.000 vnđ |
Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: Tại đơn vị chấp nhận thẻ không thuộc HDBank | 110.000 vnđ | 110.000 vnđ |
Phí xác nhận theo yêu cầu của chủ thẻ | 55.000 vnđ | Miễn phí |
Phí cấp lại mã PIN | 22.000 vnđ | 11.000 vnđ |
Phí tất toán trước hạn/ đóng tài khoản | Miễn phí | Miễn phí |
Phí khiếu nại sai | 88.000 vnđ | 55.000 vnđ |
Phí khiếu nại sai với thẻ Platinum | 100.000 vnđ | |
Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí | 55.000 vnđ |
Phí đặt hàng dịch vụ qua thư, điện thoại, internet | Miễn phí | Không áp dụng dịch vụ |
Phí chậm thanh toán dư nợ tín dụng | 4% (thấp nhất: 100.000 vnđ) | 4% (thấp nhất: 100.000 vnđ) |
Phí sử dụng vượt hạn mức | 10% (thấp nhất: 55.000 vnđ) | 10% (thấp nhất: 55.000 vnđ) |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Phí thay đổi hạn mức | 33.000 vnđ |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng: Thẻ Platinum | Miễn phí | |
Phí cấp lại sao kê | 33.000 vnđ | 33.000 vnđ |
Phí tăng hạn mức tạm thời theo yêu cầu của chủ thẻ | 55.000 vnđ | 55.000 vnđ |
Phí chuyển đổi hình thức đảm bảo tiền vay | 55.000 vnđ | 55.000 vnđ |
Phí nạp thêm tiền/ thanh toán dư nợ thẻ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí nhận sao kê giấy | 22.00 vnđ | 22.000 vnđ |
Dịch vụ SMS thông báo biến động giao dịch | Miễn phí | Miễn phí |
Những câu hỏi thường gặp về thẻ tín dụng HDBank
Lãi suất thẻ tín dụng HDBank bao nhiêu?
Lãi suất thẻ tín dụng HDBank hiện nay được ấn định là 20%/năm. So với những loại thẻ tín dụng của những ngân hàng khác thì lãi suất HDBank tương đối thấp. Ngân hàng chỉ áp dụng một mức lãi suất như vậy giúp khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định hơn.
Tuy nhiên, thẻ tín dụng ngân hàng HDBank hỗ trợ miễn lãi 45 ngày. Nếu bạn thanh toán xong nợ thẻ trước thời gian quy định thì sẽ không bị tính phí lãi suất mà chỉ trả số tiền mình đã chỉ tiêu trong tháng thôi.
Hạn mức thẻ tín dụng HDBank là gì?
Hạn mức tín dụng HDBank là số tiền tối đa mà tổ chức tín dụng cấp cho bạn để bạn có thể sử dụng trên thẻ tín dụng. Mỗi ngân hàng phát hành thẻ sẽ có hạn mức tín dụng tối thiểu và hạn mức tín dụng tối đa khác nhau cho từng loại thẻ riêng biệt. Thậm chí, khi cùng sử dụng một loại thẻ tín dụng, nhưng hạn mức tín dụng cho từng khách hàng cũng khác nhau.
Một số lưu ý về hạn mức thẻ tín dụng HDBank:
- Ngân hàng HDBank có quyền tăng hạn mức tín dụng tùy từng thời điểm hoặc cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch thẻ vượt quá hạn mức.
- Bạn có thể nộp giấy đề nghị HDBank xem xét điều chỉnh hạn mức tín dụng được cấp.
- HDBank có toàn quyền xem xét giảm hạn mức tín dụng đến một mức mà ngân hàng cho là phù hợp vào bất kỳ thời điểm nào mà không cần phải thông báo trước cho chủ thẻ.
Làm thế nào để tăng hạn mức tín dụng HDBank?
Để tăng hạn mức nhanh chóng thật ra không khó khăn nếu bạn chứng minh được mình là người sở hữu thẻ tín dụng có trách nhiệm. Cụ thể, xuyên suốt quá trình sử dụng thẻ bạn cần:
- Luôn thanh toán dư nợ tín dụng đúng hạn.
- Tăng thời gian sở hữu thẻ.
- Chi tiêu mua sắm thường xuyên.
Xem thêm: Ngân hàng mở thẻ tín dụng tốt
Như vậy, bài viết trên đây nganhangnongthon đã cung cấp đến bạn đọc chi tiết về điều kiện và các loại phí mở thẻ tín dụng HDBank mới nhất 2024. Hy vọng thông qua nội dung bài viết này, mọi người đã có kiến thức về thẻ tín dụng. Chúc các bạn sớm sở hữu được chiếc thẻ tiện lợi này nhé!