Được thành lập vào năm 1993, trải qua quá trình phát triển không ngừng, GPBank hiện là một trong những ngân hàng được nhiều khách hàng Việt Nam tin chọn. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cụ thể thông tin về ngân hàng này. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ điểm qua những vấn đề được quan tâm nhiều nhất:
- GPBank là ngân hàng gì?
- GPBank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
- Ngân hàng GPBank có tốt không?
- Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng Gpbank
1.GPBank là ngân hàng gì?
Ngay sau đây là những thông tin cơ bản nhất về ngân hàng GPBank.
✅ Tên giao dịch tiếng Việt | ⭐ Ngân hàng Thương Mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu |
✅ Tên giao dịch tiếng Anh | ⭐ Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank |
✅ Tên viết tắt | ⭐ GPBank |
✅ Swift Code VCB | ⭐ GBNKVNVX |
✅ Loại hình | ⭐ Thương Mại Nhà Nước |
✅ Trụ sở chính | ⭐ Số 109 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
✅ Tổng tài sản | ⭐ 19.000 tỷ đồng |
✅ Website | ⭐ www.gpbank.com.vn |
✅ Hotline GPBank | ⭐ 1800 5858 66 / (024) 3514 9094 / 04 37 345 345 |
GPBank tên đầy đủ là Ngân hàng Thương Mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, thành lập vào năm 1993. Hiện tại GPBank có trụ sở tại 109 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Ngoài ra hệ thống mạng lưới của GPBank
Mạng lưới hệ thống GPBank với 80 chi nhánh/ phòng giao dịch được đặt tại các tỉnh thành. Hơn 1.400 cán bộ nhân viên đang làm việc và hiện tại GPBank vẫn tiếp tục phát triển chất lượng hệ thống.
Trên 90% cán bộ nhân viên tại GPBank tốt nghiệp đại học, trên đại học, thành thạo chuyên môn. GPBank còn ưu tiên áp dụng công nghệ thông tin, hiện đại hóa các dịch vụ, mang đến cho khách hàng những tiện ích hàng đầu.
Ngân hàng GPBank có tốt không?
GPBank hoạt động với sứ mệnh phấn đấu trở thành ngân hàng bán lẻ đa năng đáng tin cậy. Ngân hàng đẩy mạnh phát triển công nghệ hóa, hiện đại hóa thông tin.
Giá trị cốt lõi:
- Hướng đến lợi ích khách hàng, sự hài lòng của người dùng
- Trung thực, nêu cao đạo đức nghề nghiệp, đoàn kết và tôn trọng
- Bảo vệ thương hiệu, sáng tạo, phát triển không ngừng
- Đề cao trách nhiệm cộng đồng trong tập thể cán bộ nhân viên
Trong quá trình hoạt động, GPBank nhận được nhiều thành tích, giải thưởng danh giá. Nổi bật là giải thưởng Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam năm 2011 hay top 10 ngân hàng được quan tâm nhất MyEbank vào năm 2014.
GPBank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Trước đây GPBank là ngân hàng tư nhân. Sau này, từ 2015, hệ thống này thuộc sở hữu của nhà nước hoàn toàn. Hiện tại GPBank có 100% vốn nhà nước và hoạt động dưới sự điều hành của nhà nước.
Sau nhiều năm phát triển, GPBank đã trở thành một trong những ngân hàng thương mại uy tín, chất lượng tại Việt Nam. Bạn có thể yên tâm khi sử dụng dịch vụ vủa ngân hàng này.
- Gợi ý: Danh sách ngân hàng nhà nước
Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng GPBank
Dịch vụ khách hàng cá nhân GPBank
Đối với khách hàng cá nhân, GPBank cung cấp các sản phẩm dịch vụ như sau:
+ Sản phẩm tiền gửi:
- Tiết kiệm điện tử
- Tiền gửi trả lãi đầu kỳ/ định kỳ/ cuối kỳ
- Tiền gửi phát tài
- Tiết kiệm gửi góp
- Tài khoản thanh toán
- Tiết kiệm người cao tuổi
+ Sản phẩm cho vay:
- Cho vay cầm cố tài khoản tiết kiệm điện tử
- Vay mua ô tô/ xây dựng, sửa chữa nhà ở, nhận quyền sử dụng đất
- Cho vay có đảm bảo đầy đủ bằng số dư tiền gửi, sổ tiết kiệm
- Cho vay kinh doanh tại chợ/ mua nhà dự án/ chăm sóc cây cao su, cà phê,…
- Vay tiêu dùng thế chấp bất động sản, ô tô/ kinh doanh nhỏ lẻ
- Cho vay thấu chi tiêu dùng/ vay ngắn hạn phục vụ nhu cầu đời sống
+ Dịch vụ Ngân hàng điện tử GPBank:
- Ngân hàng trực tuyến GP.IB
- Ngân hàng qua tin nhắn GP.SMS
- Dịch vụ thương mại điện tử GP.eCom
- Dịch vụ chuyển tiền liên ngân hàng nhanh/ chuyển khoản nhanh liên quốc gia
+ Dịch vụ chuyển tiền kiều hối:
- Chuyển nhận tiền quốc tế
- Chuyển nhận tiền qua Western Union
+ Dịch vụ thẻ ATM GPBank:
- My Card
- My Style
- Student Card
- Member Card
- Dịch vụ thẻ thanh toán qua POS
Tham khảo: KBank lừa đảo không
Dịch vụ khách hàng doanh nghiệp GPBank
Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp có thể trải nghiệm đa dạng các dịch vụ của GPBank như:
+ Sản phẩm tiền gửi:
- Tiền gửi trả lãi cuối kỳ/ đầu kỳ/ định kỳ
- Tiền gửi phát tài
- Tài khoản thanh toán
+ Sản phẩm cho vay:
- Cho vay mua ô tô/ vay vốn lưu động
- Cho vay mua sắm tài sản cố định/ vay theo dự án đầu tư
+ Sản phẩm ngoại tệ giao ngay:
- Giao dịch ngoại tệ giao ngay
- Giao dịch ngoại tệ hoán đổi
- Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
+ Dịch vụ thanh toán trong nước:
- Chuyển tiền đi
- Nhận tiền đến
+ Dịch vụ thanh toán quốc tế:
- Thư tín dụng xuất khẩu/ nhập khẩu
- Nhờ thu hàng xuất khẩu/ nhờ thu nhập khẩu
- Tài trợ xuất khẩu trước khi giao hàng
- Bảo lãnh quốc tế
+ Dịch vụ ngân hàng điện tử GPBank cho khách hàng doanh nghiệp:
- Dịch vụ ngân hàng trực tuyến GP.IB
- Dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn GP.SMS
Biểu phí dịch vụ ngân hàng GPBank 2024
Biểu phí dịch vụ tiền gửi GPBank
Loại phí |
Mức phí |
|
Khách hàng cá nhân | Khách hàng doanh nghiệp | |
Mở tài khoản | Miễn phí | Miễn phí |
Số dư tối thiểu trong TK | 50.000đ | 100.000đ |
Thay đổi, bổ sung thông tin | Miễn phí | Miễn phí |
Đóng TK theo yêu cầu KH | 50.000đ | 50.000đ |
Tạm khóa theo y/c KH | Miễn phí | 50.000đ |
Sao kê TK hàng tháng | ||
Nhận tài quầy | Miễn phí | Miễn phí |
Gửi qua mail | Miễn phí | Miễn phí |
Sao kê TK theo y/c KH | 5.000đ | 10.000đ |
Xác nhận số dư tài khoản | 50.000đ cho bản đầu tiên | 50.000đ cho bản đầu tiên |
Nộp tiền mặt tại quầy | ||
Cùng tỉnh/ thành mở TK | Miễn phí | Miễn phí |
Khác tỉnh/ thành mở TK | Từ 10.000đ | Từ 10.000đ |
Rút tiền mặt tại quầy | ||
Cùng tỉnh/ thành mở TK | Miễn phí | Miễn phí |
Khác tỉnh/ thành mở TK | Từ 10.000đ | 0,03% giá trị giao dịch |
Giao dịch tiền gửi tiết kiệm | ||
Rút tiền trong vòng 2 ngày | 0,02% giá trị giao dịch | Miễn phí |
Báo mất chứng nhận tiền gửi tiết kiệm | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển nhượng, ủy quyền giao dịch | Miễn phí | Miễn phí |
Xác nhận số dư tiền gửi | 50.000đ cho bản đầu tiên | 50.000đ cho bản đầu tiên |
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước
Loại phí | Mức phí | |
Khách hàng cá nhân | Khách hàng doanh nghiệp | |
Chuyển tiền tại quầy cùng hệ thống GPBank | ||
Tài khoản => tài khoản | Miễn phí | Miễn phí |
Tài khoản => nhận bằng giấy tờ tùy thân | 0,02% giá trị giao dịch | 0,02% giá trị giao dịch |
Nộp tiền mặt => nhận bằng giấy tờ tùy thân | 0,02% giá trị giao dịch | 0,02% giá trị giao dịch |
Chuyển theo danh sách | 3.000đ | 3.000đ |
Chuyển tiền tại quầy ngoài hệ thống GPBank | ||
Thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn | 10.000đ/ giao dịch | 10.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền liên ngân hàng | 0,02% giá trị giao dịch | |
Nhận chuyển đến tại quầy bằng tài khoản GPBank | Miễn phí | |
Nhận chuyển đến tại quầy bằng giấy tờ tùy thân | 0,05% giá trị giao dịch | |
Sửa đổi/ hủy lệnh chuyển tiền | 10.000đ/ giao dịch |
Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế
Loại phí | Mức phí | |
Khách hàng cá nhân | Khách hàng doanh nghiệp | |
Chuyển tiền đi | ||
Phát hành lệnh chuyển tiền | 0,2% giá trị giao dịch | 0,2% giá trị giao dịch |
Trường hợp phí do người gửi chịu | Phí + 25 USD | Phí + 25 USD |
Nhận chuyển đến | ||
Nhận bằng tài khoản GPBank | Miễn phí | Miễn phí |
Nhận bằng giấy tờ tùy thân | 0,3% | 0,3% |
Điều chỉnh tra soát điện chuyển tiền | 10 USD + điện phí | 10 USD + điện phí |
Hủy lệnh chuyển tiền | 10 USD | 10 USD + điện phí |
Điện phí | 10 USD/ giao dịch |
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử GPBank
Các sản phẩm ngân hàng điện tử của GPBank không hoàn toàn giống nhau giữa khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Vì thế chúng ta sẽ thông tin cụ thể mỗi đối tượng khách hàng.
1/ Đối với khách hàng cá nhân
+ Dịch vụ FlexiApp:
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký và sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Chuyển tiền | |
Trong hệ thống GPBank | Miễn phí |
Ngoài hệ thống | 0,01% giá trị giao dịch |
Chuyển nhanh Napas |
|
Thanh toán | Miễn phí |
Nạp tiền điện thoại | Miễn phí |
+ Dịch vụ Internet banking:
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký và sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Thiết bị token key | 250.000đ |
Chuyển tiền | |
Trong hệ thống GPBank | Miễn phí |
Ngoài hệ thống GPBank | 0,01% giá trị giao dịch |
Chuyển nhanh Napas |
|
Thanh toán hóa đơn | Miễn phí |
Nạp tiền điện thoại | Miễn phí |
Thanh toán lương | 3.000đ/ lần/ tài khoản |
Tra soát | 10.000đ/ lần |
+ Dịch vụ SMS banking:
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Truy vấn thông tin qua SMS | Theo biểu phí dịch vụ của nhà mạng |
Nhận thông báo biến động số dư qua SMS | 8.000đ/ tháng hoặc 0,5 USD/ tháng |
+ Hạn mức giao dịch:
Giao dịch | Hạn mức/ giao dịch | Hạn mức/ ngày |
Chuyển tiền trong hệ thống GPBank | Không giới hạn | Không giới hạn |
Chuyển tiền ngoài hệ thống | ||
Chuyển thường | 1.000.000.000đ | 1.000.000.000đ |
Chuyển nhanh Napas | 499.999.999đ | 1.000.000.000đ |
Nạp tiền điện thoại | 20.000.000đ | 20.000.000đ |
Thanh toán hóa đơn | 300.000.000đ | 300.000.000đ |
Thanh toán bằng QR code | 100.000.000đ | 300.000.000đ |
Nạp tiền vào thẻ trả trước định danh | 200.000.000đ | Không giới hạn |
2/ Đối với khách hàng doanh nghiệp
+ Dịch vụ Internet banking:
Loại phí | Mức phí | |
Gói cơ bản | Đăng ký | Miễn phí |
Duy trì | Miễn phí | |
Gói xác thực bằng token key | Đăng ký | Miễn phí |
Thiết bị | 250.000đ/ lần
80.000/ năm |
|
Gói xác thực bằng SMS | Miễn phí |
+ Dịch vụ SMS banking:
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký | Miễn phí |
Truy vấn thông tin qua SMS | Theo biểu phí nhà mạng |
Nhận thông báo biến động số dư qua SMS | 8.000đ/ tháng |
+ Dịch vụ chuyển tiền online:
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền cho người hưởng có tài khoản GPBank | Miễn phí |
Chuyển tiền cho người hưởng khác hệ thống GPBank bằng số tài khoản | |
Trước 15h |
|
Sau 15h | 0,03%, tối thiểu 10.000đ |
Chuyển tiền nhanh 24/7 | 0,02% giá trị giao dịch |
Thanh toán lương | 3.000đ |
Tra soát | 10.000đ |
Ghi chú: Các số liệu trong bảng thống kê biểu phí ngân hàng GPBank khác nhau ở từng thời điểm giao dịch. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật thông tin đến bạn đọc.
Những chia sẻ trên đây đã giúp chúng ta biết rõ GPBank là ngân hàng gì, ngân hàng GPBank có tốt không và các dịch vụ nào GPBank đang cung cấp. Bạn có thể bắt đầu ngay việc mở tài khoản GPBank để sử dụng các sản phẩm của họ. Nếu cần tư vấn thêm điều gì, hãy để lại bình luận dưới bài viết này.