Hướng dẫn làm thẻ ATM Vietcombank online được giới thiệu cụ thể trong bài viết. Nếu bạn đang cần biết chi tiết về chủ đề này và nội dung liên quan thì đừng bỏ lỡ. Những thông tin mới nhất, chính xác và dễ hiểu nhất sẽ giúp bạn thuận lợi trong việc làm thẻ, tạo tài khoản, trải nghiệm các tiện ích hay ho từ hệ thống ngân hàng Vietcombank.
1.Điều kiện mở thẻ ATM Vietcombank
Bạn cần đáp ứng những điều kiện gì để có thể được làm thẻ ATM Vietcombank? Nội dung này mọi người phải chú ý nhé, đó là:
- Người đủ 15 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự
- Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài có giấy phép cư trú tại Việt Nam, thời hạn từ 12 tháng trở lên
Nếu bạn nhập thông tin vào mẫu như đã nói trên và nhân viên ngân hàng gọi đến xác nhận đúng thì nghĩa là bạn đã đủ điều kiện làm thẻ ATM và sẽ sớm được gọi để mời đến văn phòng ngân hàng nhận thẻ về sử dụng. Trường hợp một trong những điều kiện này bạn chưa đáp ứng đúng thì sẽ không được làm thẻ.
2.Hướng dẫn làm thẻ ATM Vietcombank online
Nếu bạn bận rộn, muốn làm thẻ ATM Vietcombank online ngay trên điện thoại, hãy tham khảo hướng dẫn cụ thể sau đây nhé!
Cách đăng ký Mở thẻ ATM Vietcombank online kèm tài khoản ngân hàng miễn phí theo các bước sau:
Bước 1: Tải ứng dụng Vietcombank tại App Store hoặc CH Play: App VCB Digibank
Bước 2: Trên giao diện ứng dụng chọn “Mở tài khoản dành cho khách hàng mới”
Bước 3: NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI: Khách hàng nhập số điện thoại, hệ thống sẽ xác thực số điện thoại của quý khách
Bước 4: CHỤP GIẤY TỜ TÙY THÂN: Lựa chọn giấy tờ (chứng minh thư/căn cước/hộ chiếu) và chụp ảnh giấy tờ theo hướng dẫn trên màn hình
Bước 5: XÁC THỰC KHUÔN MẶT: Xác thực khuôn mặt theo hướng dẫn trên màn hình
Bước 6: CHỌN SỐ TÀI KHOẢN VÀ KÈM THẺ ATM VIETCOMBANK
+ Loại tài khoản: Tài khoản thanh toán
+ Dịch vụ đi kèm:
- Số tài khoản giống số điện thoại: Số tài khoản ngân hàng Vietcombank số đẹp như số điện thoại dễ nhớ
- VCB Digibank: đăng nhập VCB Internet banking trên website ngân hàng và app Vietcombank
- VCB SMS Banking: Dịch vụ nhận tin nhắn thông báo của ngân hàng
- Thẻ ghi nợ nội địa VCB Connect 24: Tích chọn để mở thẻ (Thẻ ATM thường dùng thanh toán trong nước)
- Thẻ ghi nợ quốc tế: Thẻ ngân hàng dùng thanh toán ở nước ngoài
Bước 7: ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG: Ngay sau khi đăng ký thành công, Vietcombank sẽ gửi tin nhắn SMS thông báo về số tài khoản và mật khẩu kích hoạt dịch vụ VCB Digibank. Các thông tin khác sẽ được gửi đến khách hàng qua email.
- Tham khảo: Phí chuyển tiền Vietcombank tại quầy
Các bước kích hoạt tài khoản ngân hàng số VCB-Digital:
- Bước 1: ĐĂNG NHẬP: Vào màn hình đăng nhập và nhập số điện thoại vào ô “tên đăng nhập“
- Bước 2: NHẬP MẬT KHẨU: Nhập mật khẩu kích hoạt được Vietcombank gửi đến khách hàng qua tin nhắn SMS.
- Bước 3: Kích hoạt thành công, bất đầu giao dịch trên VCB Digital.
Ngân hàng xác nhận thông tin khách hàng
Sau khi bạn điền các thông tin đầy đủ theo mẫu yêu cầu, ngân hàng sẽ xem xét.
Thông tin được xác nhận đúng và duyệt đáp ứng đủ điều kiện mở thẻ, nhân viên sẽ gọi cho khách hàng để tư vấn chi tiết hơn. Và các thủ tục hoàn thành sau khi nhân viên hẹn bạn đến ngân hàng nhận thẻ ATM Vietcombank.
3.Đến ngân hàng nhận thẻ ATM mất bao lâu?
Theo lời thông báo của nhân viên, bạn đến ngân hàng Vietcombank để nhận thẻ ATM đã mở thường mất 2 tuần sau khi xác nhận ở bước 2.
Đến nơi, bạn được các nhân viên ngân hàng hỗ trợ, tư vấn và hướng dẫn sử dụng chiếc thẻ. Khách hàng sẽ được mời đến văn phòng giao dịch, chi nhánh ngân hàng theo khu vực đã đăng ký. Bên cạnh đó, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy hỏi để được giải đáp nhanh chóng nhất.
4.Làm thẻ ATM Vietcombank có mất phí không
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn mạnh, uy tín hàng đầu. Những sản phẩm tài chính của ngân hàng này luôn nhận được phản hồi tích cực từ khách hàng. Các dịch vụ tại đây được đánh giá tốt với đội ngũ chuyên nghiệp hỗ trợ tại quầy giao dịch cũng như trực tuyến, tổng đài.
Theo quy định đăng ký thẻ của Ngân hàng Vietcombank, để mở tài khoản mới, khách hàng phải nạp vào tài khoản số tiền tối thiểu như sau:
- Sinh viên: 30.000 VNĐ.
- Người mua khác: 50.000 VNĐ.
5.Làm thẻ ATM Vietcombank mất bao lâu?
Thông thường làm thẻ ATM Vietcombank sẽ mất khoảng 2 tuần kể từ ngày hoàn tất thông tin mở thẻ. Một số trường hợp bạn muốn làm thẻ ATM Vietcombank trong ngày, bạn cần đến trực tiếp quầy ngân hàng để yêu cầu và tốn một khoản phí dịch vụ làm thẻ gấp.
6.Phí phát hành sử dụng ngân hàng Vietcombank
Biểu phí thẻ ATM Vietcombank Connect 24
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ (thẻ chính, thẻ phụ) | 50.000 VND/thẻ |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ) – (chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM) |
50.000 VND/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | 50.000 VND/lần/thẻ |
Phí cấp lại PIN | 10.000 VND/lần/ thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
Rút tiền mặt | 3.300 VND/giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 550 VND/giao dịch |
In sao kê/ In chứng từ vấn tin tài khoản | 550 VND/giao dịch |
Chuyển khoản | 5.500 VND/giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | 50.000 VNĐ/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Tại ĐVCNT của VCB | 10.000 VND/ hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 50.000 VND/ hóa đơn |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect 24 Visa/ UnionPay | |
Thẻ chính | 50.000 VND/thẻ |
Thẻ phụ | 50.000 VND/thẻ |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express/ Visa Platinum | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 30.000 VND/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
5.000 VND/thẻ/tháng |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/gia hạn/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM |
50.000 VND/thẻ |
Phí gia hạn thẻ/phát hành lại thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
50.000 VND/thẻ |
Phí cấp lại PIN | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
10.000 VND/lần/thẻ |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank MasterCard/ UnionPay/Connect 24 Visa | 200.000 VND/thẻ/lần |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 50.000 VND/ thẻ/ lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Giao dịch giá trị dưới 10.000.000 VNĐ | 7.700 VNĐ/ giao dịch |
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0.022% giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000 VNĐ) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Rút tiền mặt | Miễn phí |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) | |
Rút tiền mặt | 1.650 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển khoản | 3.300 VNĐ/ giao dịch |
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 10.000 VNĐ/giao dịch |
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 4% doanh số rút tiền mặt |
Vấn tin tài khoản | 10.000 VNĐ/ giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | |
Thẻ Vietcombank MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express/ Visa Platinum |
2.5% giá trị giao dịch |
Phí đòi bồi hoàn | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) |
80.000 VND/giao dịch |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác (MasterCard/ UnionPay/Cashback Plus American Express/Connect 24 Visa) | |
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000 VND/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000 VND/hóa đơn |
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 4% doanh số rút tiền mặt |
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí | ||
Phí thường niên (*) | |||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa, MasterCard, JCB, UnionPay | |||
Hạng vàng | Thẻ chính | 200.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 100.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 50.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) |
|||
Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/ Thẻ/ năm | ||
Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum) | |||
Thẻ chính | 800.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/ Thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express | |||
Hạng vàng | Thẻ chính | 400.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 200.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng xanh | Thẻ chính | 200.000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ phụ | 100.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí thường niên thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | |||
Hạng vàng | 400.000 VND/thẻ/năm | ||
Hạng xanh | 200.000 VND/thẻ/năm | ||
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM (*) |
50.000 VND/thẻ | ||
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) |
100.000 VND/thẻ | ||
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) |
Tương đương 8 USD/giao dịch |
||
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VND/thẻ/lần | ||
Phí cấp lại PIN | 30.000 VND/thẻ/lần | ||
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Không quy định | ||
Các thẻ khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50.000 VND) |
||
Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VNĐ/lần | ||
Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) | 50.000 VNĐ/lần | ||
Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*) | |||
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum | Miễn phí | ||
Các thẻ khác | 50.000 VND/lần | ||
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 200.000/lần/thẻ | ||
Phí rút tiền mặt | 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VND) |
||
Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | |||
Thẻ American Express/ Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay | 2,5% số tiền giao dịch | ||
Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | |||
Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt HM | ||
Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt HM | ||
Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt HM | ||
Phí đòi bồi hoàn | 80.000 VNĐ/giao dịch | ||
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch: | |||
Tại ĐVCNT của VCB | 20.000 VND/hóa đơn | ||
Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 80.000 VND/hóa đơn | ||
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000 VNĐ/ thẻ |
7.Làm lại thẻ ATM Vietcombank bị mất làm Online được không?
Như đã biết, chúng ta có thể làm thẻ ATM Vietcombank online mà không cần đến ngân hàng. Tuy nhiên khi chẳng may làm mất thẻ, bạn không thể làm lại online. Lúc đó, hãy đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng để được nhân viên hỗ trợ làm lại thẻ.
Thủ tục làm lại thẻ ATM cần có:
- CMND bản gốc hoặc hộ chiếu hay thẻ căn cước
- Số tài khoản cũ của thẻ mà bạn dùng và đã bị mất
- Mẫu giấy khai báo thông tin của thẻ cũ (mẫu được cung cấp tại văn phòng ngân hàng)
- Một khoản phí có thể dao động tùy thời điểm, thường không đáng kể
Vậy là chúng ta đã hiểu rõ hơn về dịch vụ thông qua những hướng dẫn làm thẻ ATM Vietcombank cũng như cách sử dụng thẻ nói chung. Bạn có thể thực hiện ngay bây giờ nếu cần, và nhận được thẻ ngân hàng trong thời gian nhanh chóng.
Làm thẻ vật lý trên app như nào ạ
Đối với thẻ vật lý, bạn vẫn phải ra chi nhánh ngân hàng gần nhất để in thẻ ạ. Hiện Vietcombank không hỗ trợ làm thẻ vật lý chỉ hỗ trợ thẻ phi vật lý.
Đăng ký phát hành thẻ thành công thì bao lâu ra chi nhánh ngân hàng nhận thẻ được?
Bạn xem trên phần theo dõi quy trình phát hành thẻ trên app Vietcombank, nếu quy trình này hiển thị đã phát hành xong thẻ thì bạn ra ngân hàng để nhận ạ.
Làm thẻ online bảo lâu thì có thẻ ạ
Khoảng 2 tuần ạ.