Hiện nay, nhu cầu chuyển tiền thông qua tài khoản ngân hàng Vietcombank ngày càng lớn. Chính vì vậy, nhiều người luôn thắc mắc phí chuyển tiền Vietcombank Internet Banking, tại quầy Vietcombank hay tại cây ATM Vietcombank như thế nào? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn các thông tin chính xác nhất sau đây nhé!
1.Phí chuyển tiền tại quầy Vietcombank
Biểu phí chuyển tiền tại quầy Vietcombank, phí nộp tiền vào tài khoản, phí trích từ tài khoản Vietcombank chuyển tiền
Loại chuyển tiền | VND | NGOẠI TỆ |
Chuyển tiền đi cùng hệ thống VCB | ||
Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản – Tài khoản) |
10.000 VND/món | 1 USD/món |
Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND, Hộ chiếu (Tài khoản – Tiền mặt) |
0,03% Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND |
– Nhận USD: 0,2%, tối thiểu 2 USD. – Nhận ngoại tệ khác: 0,4%, tối thiểu 3 USD |
Nộp tiền mặt (VND, ngoại tệ) vào tài khoản người khác (Tiền mặt – Tài khoản) |
0,03% Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND |
– USD: loại từ 50 USD trở lên: 0,2%; loại từ 5 USD đến 20 USD: 0,4%; loại 1 USD: 0,5%. Tối thiểu 2 USD – Ngoại tệ khác: 0,5% Tối thiểu 3 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống VCB | ||
Trích tài khoản chuyển đi: | 0,02%+ phí điện swift (nếu có); Tối thiểu 5 USD Tối đa 150 USD |
|
< 500 triệu VNĐ | ||
Chuyển thông thường | 0,025% Tối thiểu 19.000 VND Tối đa 125.000 VND |
0,02%+ phí điện swift (nếu có); Tối thiểu 5 USD Tối đa 150 USD |
Chuyển khẩn theo yêu cầu của khách hàng trước giờ cut off time |
Áp dụng tỷ lệ phí đối với món giá trị từ 500 triệu VND trở lên, tối thiểu 180.000 VND |
|
≥ 500 triệu VND | 0,037% Tối đa 975.000 VND |
|
Nộp tiền mặt chuyển đi | 0,055%; Tối thiểu 24.000VND; Tối đa: 2.475.000VND |
– USD: loại 50 USD trở lên: 0,25%; loại từ 2 đến 20 USD: 0,45%; loại 1 USD : 0,55% – Ngoại tệ khác: 0,55% – Tối thiểu 5 USD |
Chuyển tiền trong giao dịch thu NSNN |
Theo quy định tại biểu phí thu NSNN của VCB | |
Ghi có TK người hưởng tại VCB |
4.000 VND/TK | 0,3 USD/TK |
Người hưởng không có tài khoản tại VCB |
Thu phí chuyển tiền tương ứng | |
Chuyển tiền tự động theo yêu cầu của KH |
30.000 VND/món + Phí chuyển tiền tương ứng |
3 USD/món + Phí chuyển tiền tương ứng |
Thu hộ khách hàng theo bảng kê |
Theo thoả thuận Tối thiểu 5.000 VND/món |
Theo thoả thuận Tối thiểu 0,5 USD/món |
Chuyển vốn tự động (trong dịch vụ Quản lý vốn tập trung) |
Theo thoả thuận, Tối thiểu 300.000 VND/TK/tháng |
Theo thoả thuận Tối thiểu 15 USD/TK/tháng |
Chuyển tiền đến trong nước | Miễn phí |
2.Phí chuyển tiền Vietcombank khác
Phí chuyển tiền Vietcombank Internet Banking
Biểu phí chuyển tiền Vietcombank Internet Banking, phí chuyển 24/7 cùng hệ thống và khác ngân hàng
Chuyển tiền từ thiện | Miễn phí |
Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí |
Chuyển khoản tới người hưởng tại Vietcombank | |
Dưới 50 triệu VND | 2.000 VND/giao dịch |
Từ 50 triệu VND trở lên | 5.000 VND/giao dịch |
Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam qua NHNN | |
Dưới 10 triệu VND | 6.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND đến dưới 500 triệu VND | 0,015% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch, tối đa 950.000 VND/giao dịch | |
Từ 500 triệu VND trở lên | 0,01% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 9.000 VND/giao dịch, tối đa 950.000 VND/giao dịch | |
Chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
Từ 2 triệu VND trở xuống | 5.000 VND/giao dịch |
Từ trên 2 triệu VND đến dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên | 0,02% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch, tối đa 1.000.000 VND/giao dịch | |
Chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank |
0,03% Số tiền chuyển |
Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch, tối đa 1.000.000 VND/giao dịch |
Phí chuyển tiền qua cây ATM Vietcombank
Khi bạn thực hiện chuyển tiền tại các cây ATM Vietcombank sẽ tốn một mức phí nhất định, cụ thể là
- Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: 3.300 VND/1 lần chuyển
- Chuyển tiền khác ngân hàng: 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển)
Xem thêm: Biểu phí Vietcombank
3.Hạn mức chuyển tiền tối đa Vietcombank
Sau đây là hạn mức chuyển tiền tối đa trong ngày và trong một lần giao dịch chuyển tiền thực hiện qua tài khoản điện tử Vietcombank và chuyển tiền qua thẻ Vietcombank bằng cây ATM
Loại giao dịch | Hạn mức |
Chuyển tiền cho người hưởng (cá nhân và tổ chức) tại Vietcombank: Chuyển tiền ngay, Chuyển tiền định kỳ, Chuyển tiền tương lai, Chuyển tiền từ thiện | 300.000.000 VND/ngày |
Chuyển tiền cho người hưởng (cá nhân và tổ chức) tại ngân hàng khác tại Việt Nam:Chuyển tiền ngay, Chuyển tiền định kỳ, Chuyển tiền tương lai | 300.000.000 VND/ngày100.000.000 VND/giao dịch |
Chuyển tiền nhanh từ thẻ qua thẻ | 60.000.000 VND/ngày30.000.000 VND/giao dịch |
Chuyển tiền nhanh qua tài khoản | 100.000.000 VND/ngày50.000.000 VND/giao dịch |
Trên đây là trọn bộ thông tin chi phí chuyển tiền Vietcombank thực hiện tại quầy, thông qua ngân hàng điện tử hay cây ATM. Chi phí trên luôn dao động lên xuống dựa vào tình hình kinh tế, chính trị thực tế.