Các Loại Thẻ ATM Sacombank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024
Các Loại Thẻ ATM Sacombank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024

Các Loại Thẻ ATM Sacombank Theo Màu Và Biểu Phí Thẻ 2024

Sacombank nổi bật với những sản phẩm dịch vụ chất lượng ngày càng thu hút khách hàng. Thông tin các loại thẻ ATM Sacombank theo màu và phí thẻ Sacombank là nội dung cần thiết mà bạn nên biết. Tham khảo bài viết này chúng ta sẽ biết lựa chọn chiếc thẻ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình và biểu phí dịch vụ cụ thể áp dụng cho từng loại thẻ.

Các loại thẻ ATM Sacombank theo màu

Thẻ tín dụng Sacombank theo màu

Sở hữu thẻ tín dụng Sacombank, bạn được miễn lãi tối đa 55 ngày cùng nhiều tiện ích hấp dẫn. Thẻ tín dụng dùng để mua sắm, tiêu dùng trước trả tiền sau vào kỳ sao kê.

Thẻ tín dụng Sacombank
Thẻ tín dụng Sacombank

Thẻ Sacombank Visa Infinite màu đen

Trải nghiệm đẳng cấp vượt trội với các tiện ích nổi bật:

  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá bồi thường lên đến 23 tỷ
  • Hơn 1.300 phòng chờ sân bay vip toàn cầu
  • Nhiều ưu đãi ấn tượng cho dịch vụ Golf, Spa, nghỉ dưỡng
  • Trả góp lãi suất 0%, rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng

Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite: thu nhập mỗi tháng từ 100 triệu đồng.

Thẻ Sacombank JCB Ultimate màu đen

  • Hoàn tiền đến 15% cho các giao dịch chi tiêu trong và ngoài nước
  • Đặc quyền sử dụng miễn phí phòng chờ vip của các sân bay, sân Golf
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá lên đến 11,6 tỷ đồng
  • Đặc quyền tại các nhà hàng nổi tiếng ở Việt Nam và Nhật Bản
  • Hàng ngàn ưu đãi khác như trả góp 0%, khuyến mãi dành riêng chủ thẻ JCB,…

Điều kiện tài chính để mở thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate là có thu nhập tối thiểu 60 triệu đồng mỗi tháng.

Thẻ Sacombank World Mastercard màu xanh dương

  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu bồi thường lên đến 11,6 tỷ đồng
  • Đặc quyền tại hơn 1.300 phòng chờ sân bay vip toàn cầu
  • Trả góp lãi suất 0%, rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng
  • Hàng ngàn ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ MasterCard

Điều kiện mở thẻ World Mastercard Sacombank là thu nhập tối thiểu từ 40 triệu đồng/ tháng.

>>Xem thêm: làm thẻ Sacombank mất bao nhiêu tiền

Thẻ Sacombank Visa Signature màu xanh dương đậm

  • Tích lũy dặm bay bằng doanh số chi tiêu bằng thẻ để đổi vé máy bay, dặm bay, phí thường niên, tiền mặt
  • Giao dịch đầu tiên, khách hàng được tặng ngay 500 dặm Sacombank
  • Đạt 100 triệu đồng giao dịch thanh toán/ mua sắm được tặng ngay 4.500 dặm
  • Trải nghiệm hàng ngàn phòng chờ sân bay vip toàn cầu

Điều kiện mở thẻ Visa Signature là thu nhập mỗi tháng từ 40 triệu đồng trở lên.

Thẻ Sacombank Visa Platinum màu đen

Thỏa sức mua sắm hàng hiệu và tận hưởng cuộc sống sang trọng với chiếc thẻ màu đen Sacombank này.

  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu bồi thường lên đến 11,6 tỷ đồng
  • Tặng thẻ hội viên Priority Pass Sacombank
  • Tặng 2 lượt khi đạt doanh số giao dịch trong điều kiện và điều khoản
  • Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ trên thế giới và qua internet
  • Ưu đãi đặc biệt trên toàn cầu từ tổ chức Visa

Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum là thu nhập mỗi tháng ít nhất từ 15 triệu.

Thẻ Sacombank Visa Platinum Cashback màu đen

  • Hoàn tiền 5% cho mọi giao dịch thanh toán trực tuyến bao gồm trong và ngoài nước
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị bồi thường đến 11,6 tỷ đồng
  • Trả góp 0%, rút tiền 90% hạn mức tín dụng, ưu đãi đặc biệt từ Visa

Điều kiện thu nhập yêu cầu đối với khách hàng muốn mở thẻ Visa Platinum Cashback là 15 triệu/ tháng.

Thẻ doanh nghiệp Sacombank màu vàng

  • Đặc quyền bảo hiểm toàn cầu giá trị bồi thường lên đến 11,6 tỷ đồng
  • Không cần tạm ứng công tác phí cho cán bộ nhân viên
  • Tác biệt chi tiêu cá nhân và của doanh nghiệp
  • Không cần đổi ngoại tệ khi công tác ở nước ngoài
  • Có phát hành thẻ cao cấp và thẻ thường

Thẻ Sacombank Visa

  • Hạn mức tín dụng từ 10 triệu trở lên
  • Trả góp 0% lãi suất, rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng
  • Giảm đến 50% chi tiêu thanh toán tại hàng trăm điểm mua sắm, du lịch, làm đẹp,…
  • Có phát hành thẻ chuẩn và thẻ vàng

Điều kiện cho khách hàng muốn mở thẻ tín dụng Sacombank Visa là thu nhập tối thiểu 5 triệu/ tháng hoặc 3 triệu/ tháng tùy tỉnh thành.

Thẻ Sacombank Mastercard

  • Hạn mức tín dụng từ 10 triệu trở lên
  • Trả góp lãi 0%, rút tiền 90% hạn mức tín dụng, miễn lãi 55 ngày
  • Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ trên thế giới, qua internet
  • Hàng ngàn ưu đãi đến từ MasterCard

Yêu cầu thu nhập đối với khách hàng làm thẻ Sacombank MasterCard là 5 triệu/ tháng.

>>Gợi ý: Cách xoá tài khoản Sacombank

Thẻ Sacombank JCB

  • Nhiều ưu đãi tại hơn 100 nhà hàng, khu du lịch, thương mại
  • Rút tiền 90% hạn mức tín dụng, trả góp 0% lãi suất
  • Giảm 50% chi phí thanh toán tại hàng trăm điểm đối tác trong chương trình Sacombank Plus

Khách hàng ở tp Hồ Chí Minh và Hà Nội thu nhập từ 5 triệu/ tháng, khách hàng ở các tỉnh thành khác có thu nhập từ 3 triệu/ tháng thì sẽ đủ điều kiện tài chính để mở thẻ Sacombank JCB.

Thẻ Sacombank UnionPay

  • Hạn mức tín dụng từ 10 triệu trở lên, trả góp 0% lãi, rút tiền 90% hạn mức tín dụng
  • Được phép giao dịch và nhận diện 100% ở Trung Quốc và hàng triệu điểm trên thế giới
  • Giảm 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, du lịch, ẩm thực,…

Điều kiện đăng ký thẻ Sacombank UnionPay là bạn có thu nhập 3 – 5 triệu/ tháng tùy tỉnh thành.

Thẻ nội địa Napas (Family)

Biểu phí thẻ Napas Sacombank là một trong những vấn đề được quan tâm. Ở phần này chúng ta tìm hiểu đặc trưng của chiếc thẻ nội địa Family đã nhé.

  • Rút tiền mặt tại Việt Nam chỉ tốn 0,5% giao dịch, tối thiểu 10.000đ
  • Hạn mức tín dụng từ 10 triệu đồng
  • Rút tiền mặt 100% hạn mức tín dụng tại hệ thống máy trong nước
  • Thanh toán toàn cầu tại những điểm chấp nhận thẻ
  • Trả nợ vay linh hoạt, giảm 50% chi tiêu tại nhiều điểm trong chương trình Sacombank Plus

Điều kiện mở thẻ nội địa Napas Sacombank: thu nhập mỗi tháng từ 3 – 5 triệu tùy tỉnh thành.

Thẻ Sacombank Napas (Easy Card)

  • Tích điểm theo chương trình khách hàng thân thiết Sacombank
  • Trả góp 0% lãi, rút tiền 90% hạn mức tín dụng
  • Có thể phát hành tối đa 3 thẻ phụ

Với thẻ này bạn có thể thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ của Sacombank có logo Napas trên toàn quốc.

Thẻ liên kết Sacombank

Thẻ liên kết là các sản phẩm thẻ từ sự kết hợp dịch vụ của Sacombank với các đối tác cụ thể. Tên đối tác liên kết thể hiện rõ trên từng chiếc thẻ mà khách hàng sở hữu.

Thẻ liên kết Sacombank
Thẻ liên kết Sacombank
  • Thẻ tín dụng quốc tế liên kết Sacombank Vietnam Airlines Visa
  • Thẻ tín dụng quốc tế liên kết Sacombank Tiki Platinum
  • Thẻ tín dụng quốc tế liên kết Sacombank CPA Australia Visa
  • Thẻ SSS
  • Thẻ thanh toán Sacombank – Đại học Văn Hiến
  • Thẻ thanh toán Sacombank – UEF
  • Thẻ thanh toán Sacombank – HUTECH
  • Thẻ trả trước Sacombank – Vinamilk
  • Thẻ Pepsi

Thẻ thanh toán Sacombank

Thẻ thanh toán Sacombank
Thẻ thanh toán Sacombank

Các loại thẻ thanh toán là phương thức hoàn hảo cho việc quản lý tài chính an toàn, bảo mật. Sacombank hiện đang phát hành:

  • Thẻ thanh toán nội địa Napas (thẻ Sacombank mẫu cam)
  • Visa Imperial Signature màu nâu
  • Thẻ thanh toán quốc tế doanh nghiệp màu vàng đồng
  • Thẻ Sacombank MasterCard màu vàng đồng
  • Thẻ Sacombank UnionPay màu xanh lá đậm

Đa số các loại thẻ thanh toán Sacombank có chức năng nhận diện khách hàng ưu tiên. Ngoài chức năng chính là thanh toán thì chúng còn phát sinh lãi từ tiền trong thẻ.

Xem thêm: Cách làm thẻ ATM Sacombank online

Thẻ trả trước Sacombank màu đỏ

Sản phẩm thẻ trả trước phù hợp với những khách hàng chưa có tài khoản ngân hàng, thẻ thanh toán, thẻ tín dụng. Nếu bạn không muốn mở những loại thẻ này thì chỉ cần nạp tiền vào thẻ trả trước để giao dịch.

Hiện tại Sacombank có 2 loại thẻ trả trước:

  • Thẻ in hình
  • Thẻ Visa All For You

    Thẻ trả trước Sacombank
    Thẻ trả trước Sacombank

Chúng có thể được dùng làm quà tặng hoặc sử dụng khi bạn đi du lịch, công tác, chữa bệnh,… ở nước ngoài. Với thẻ trả trước thì bạn không cần duy trì số dư tối thiểu. Nó giống như một chiếc ví đựng tiền thông minh vậy thôi. Hết tiền thì nạp thêm vào rồi xài tiếp.

Biểu phí thẻ ATM Sacombank

Từng loại phí thẻ ATM Sacombank được cập nhật vào các bảng bên dưới.

Phí sử dụng thẻ nội địa Sacombank

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền vào thẻ Chuyển khoản tại ATM
Mức phí 99.000đ 66.000đ Từ 1.000đ Miễn phí 2.000đ
Loại phí Chuyển tiền đến thẻ NH khác Chuyển – nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Cấp lại pin Dịch vụ đặc biệt
Mức phí 5.000đ 5.000đ Miễn phí 20.000đ 100.000đ

Ngoài ra bạn có thể thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM Sacombank. Chi phí cho dịch vụ này là 2.000đ/ giao dịch.

Phí sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Visa Sacombank

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 149.000 – 599.000đ 1.000đ Miễn phí 2.000 – 5.000đ
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 5.000đ Miễn phí Miễn phí 3% số tiền 20.000đ

Lưu ý: đối với thẻ thanh toán Sacombank Signature (thẻ phụ) thì phí thường niên được miễn 3 năm đầu tiên.

Phí sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Gold MasterCard

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 249.000đ 1.000đ – 6.000đ Miễn phí 2.000 – 5.000đ
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 5.000đ Miễn phí Miễn phí 3% số tiền 20.000đ

Ghi chú: mức phí này đã bao gồm VAT – thuế giá trị gia tăng. Vì thế khách hàng không phải trả thêm % nào cho nó nữa. Tuy nhiên mức phí có thể dao động ở thời điểm khác nhau.

Phí sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Sacombank UnionPay

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 99.000đ Miễn phí Miễn phí 2.000 – 5.000đ
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 5.000đ Miễn phí Miễn phí 3% số tiền 20.000đ

Bảng phí thẻ thanh toán quốc tế UnionPay trên đây áp dụng cho khách hàng cá nhân. Nếu giao dịch tại hệ thống ATM ngân hàng khác hệ thống Sacombank thì mức phí sẽ khác nữa nhé.

Phí sử dụng thẻ tín dụng Sacombank nội địa

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 200.000đ 1.000đ Miễn phí Miễn phí
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Chậm thanh toán Cấp lại pin
Mức phí 8.800đ Miễn phí Miễn phí 0,075%/ ngày 50.000đ

Đối với thẻ tín dụng nội địa Sacombank, khi bạn muốn thay đổi hạn mức tín dụng thì có thể yêu cầu nhân viên giao dịch. Chi phí cho giao dịch này là 100.000đ. Ngân hàng sẽ xem xét và duyệt yêu cầu của chủ thẻ.

Phí sử dụng thẻ tín dụng Sacombank quốc tế Visa

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 299.000 – 19.999.000đ 4% số tiền 4% số tiền 4% số tiền
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Giao dịch ngoại tệ Cấp lại pin
Mức phí 8.800đ Miễn phí Miễn phí Từ 2,6% 20.000đ

Nếu chủ thẻ là khách hàng của dịch vụ ngân hàng cao cấp tại Sacombank thì một số dịch vụ được miễn phí hoàn toàn hoặc phí thấp hơn so với bình thường.

Phí sử dụng thẻ tín dụng Sacombank quốc tế MasterCard/ JCB/ UNIONPAY

Loại phí Phát hành Thường niên Rút tiền Nộp tiền Chuyển tiền
Mức phí Miễn phí 229.000 – 1.499.000đ 4% số tiền Miễn phí 4% số tiền
Loại phí Chuyển, nhận tiền bằng di động Tra cứu giao dịch Tra cứu số dư Vượt hạn mức Cấp lại pin
Mức phí 8.800đ Miễn phí Miễn phí 0,075%/ ngày 50.000đ

Trên đây là tất cả những thông tin cần thiết và cụ thể nhất về các loại thẻ ATM Sacombank cũng như biểu phí thẻ ngân hàng Sacombank hiện hành. Nếu bạn có thắc mắc vấn đề gì thì hãy liên hệ tổng đài Sacombank bất cứ lúc nào nhé.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *