Giá vàng hôm nay là bao nhiêu? Cách quy đổi vàng theo chuẩn quốc tế như thế nào? Đây có lẽ là những thắc mắc chung được nhiều nhà đầu tư quan tâm. Nếu bạn cũng đang tìm hiểu về vấn đề này, hãy cùng Nganhangnongthon.com theo dõi nội dung dưới đây.
Cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu?
Giá vàng hôm nay bao nhiêu luôn là vấn đề được nhiều nhà đầu tư trong nước quan tâm. Việc nắm rõ giá vàng tăng/ giảm sẽ giúp mọi người cân nhắc thời điểm mua vàng thích hợp. Dưới đây là cập nhật giá vàng hôm nay mới nhất tại các đơn vị uy tín tại Việt Nam bạn có thể tham khảo.
Giá vàng hôm nay SJC
Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng SJC mới nhất (10/07/2024):
Loại vàng |
Mua vào (VND) |
Bán ra (VND) |
Vàng SJC 1 chỉ |
7.498.000 |
7.701.000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
7.498.000 |
7.701.000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
7.498.000 |
7.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
7.435.000 |
7.605.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
7.435.000 |
7.595.000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
7.425.000 |
7.525.000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
7.250.500 |
7.450.500 |
Nữ trang 68% |
4.899.500 |
5.149.500 |
Nữ trang 41.7% |
2.913.700 |
3.163.700 |
Nhìn chung, giá vàng hôm nay SJC là 7.701.000 VND/ chỉ, đối với vàng nhẫn trơn có giá 7.605.000 đồng/ chỉ. Mức giá đang ổn định trong vòng 1 tháng nay để bạn cân nhắc mua – bán vàng nhé!
>>> Gợi ý thêm: Chứng khoán là gì?
Giá vàng hôm nay DOJI
Dưới đây là cập nhật giá vàng hôm nay DOJI mới nhất:
Loại vàng |
Mua vào (VND) |
Bán ra (VND) |
Vàng miếng DOJI Hà Nội |
7.498.000 |
7.698.000 |
Vàng miếng DOJI HCM |
7.498.000 |
7.698.000 |
Vàng 24K/ chỉ |
7.498.000 |
7.698.000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI |
7.498.000 |
7.698.000 |
Nhẫn tròn 9999 |
7.565.000 |
7.695.000 |
Giá vàng hôm nay PNJ
Bảng dưới đây cập nhật giá vàng PNJ mới nhất bạn có thể tham khảo:
Loại vàng |
Mua vào (VND) |
Bán ra (VND) |
Vàng miếng SJC PNJ |
7.498.000 |
7.698.000 |
Nhẫn trơn 9999 PNJ |
7.460.000 |
7.610.000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
7.460.000 |
7.610.000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
7.460.000 |
7.610.000 |
Vàng miếng PNJ 9999 |
7.395.000 |
7.560.000 |
Trang sức 9999 PNJ |
7.450.000 |
7.530.000 |
Trang sức 24K PNJ |
7.443.000 |
7.523.000 |
Vàng nữ trang 99 |
7.365.000 |
7.465.000 |
Vàng 916 (22K) |
6.858.000 |
6.908.000 |
Vàng 18K PNJ |
5.523.000 |
5.663.000 |
Vàng 680 (16.3K) |
4.995.000 |
5.135.000 |
Vàng 650 (15.6K) |
4.770.000 |
4.910.000 |
Vàng 14K PNJ |
4.280.000 |
4.420.000 |
Vàng 416 (10K) |
3.008.000 |
3.148.000 |
Vàng 375 (9K) |
2.699.000 |
2.839.000 |
Vàng 333 (8K) |
2.360.000 |
2.500.000 |
Giá vàng hôm nay tại các đơn vị khác
Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng hôm nay tại các tiệm vàng lớn, uy tín khác:
Loại vàng |
Mua vào (VND) |
Bán ra (VND) |
Vàng miếng SJC Bảo Tín Minh Châu |
7.550.000 |
7.698.000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
7.538.000 |
7.668.000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
7.550.000 |
7.698.000 |
Vàng miếng Ngọc Thẩm |
7.800.000 |
8.080.000 |
Vàng Mi Hồng |
7.620.000 |
7.698.000 |
Vàng Bảo Tín Mạnh Hải |
7.600.000 |
7.698.000 |
Ngoài giá vàng hôm nay tại các tiệm vàng uy tín trên cả nước được cập nhật ở trên, giá vàng tại ngân hàng trong nước cũng có sự biến động đáng kể. Giá vàng SJC tại các ngân hàng lớn như BIDV, Vietinbank, Vietcombank, Agribank… dao động ở mức 7.498.000 VND/ chỉ (mua vào) và 7.701.000 VND/chỉ (bán ra).
Cách quy đổi 1 chỉ vàng sang đơn vị khác chuẩn xác
Bên cạnh cập nhật giá vàng hôm nay, bạn có thể tìm hiểu thêm cách quy đổi 1 chỉ vàng sang các đơn vị khác trong nước và quốc tế. Điều này giúp bạn biết cách giao dịch vàng nhanh chóng, chính xác.
♦ Quy đổi 1 chỉ vàng sang đơn vị đo lường Việt Nam
- 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng: Tức là, 1 lượng vàng tính tương đương với 10 chỉ vàng, 1 chỉ vàng tương đương với 0,1 lượng vàng.
- 1 lượng vàng = 37,5 gam vàng (vàng nguyên chất): Tức là, 1 lượng vàng có khối lượng 37,5 gam vàng nguyên chất. Và 1 chỉ vàng bằng 3,75 gam vàng nguyên chất.
♦ Quy đổi 1 chỉ vàng sang đơn vị đo lường Quốc Tế
- 1 oz t (Troy Ounce) ≈ 8,3 chỉ vàng: Tức là, 1 oz t tương đương 8,3 chỉ vàng, 1 chỉ vàng tương đương 0,12 oz t.
Sau đây là bảng quy đổi 1 chỉ vàng sang các đơn vị khác chuẩn nhất (cập nhật mới nhất 2024):
Đơn vị vàng |
Giá trị tương đương |
Khối lượng (gam) |
1 chỉ vàng |
10 phân vàng | 3,75 |
1 chỉ vàng |
100 ly vàng |
3,75 |
1 lượng vàng |
10 chỉ vàng |
37,5 |
1 oz t (troy Ounce) | 8,3 chỉ vàng |
31,1035 |
>>> Tham khảo: Nên mua vàng SJC ở ngân hàng nào có giá tốt nhất?
Bí kíp đầu tư, tích trữ vàng từ 1 chỉ vàng cần nắm rõ
Chỉ với 1 chỉ vàng, bạn có thể sử dụng để đầu tư và sinh lời hiệu quả chỉ với những bí kíp đơn giản sau:
- Lựa chọn thương hiệu vàng uy tín: Những thương hiệu vàng uy tín và lâu đời tại Việt Nam bạn có thể lựa chọn như PNJ, SJC, DOJI… Lựa chọn những thương hiệu này bạn sẽ mua được vàng với chất lượng đảm bảo, có đầy đủ hoá đơn, tem mác…
- Cập nhật giá vàng hôm nay: Cập nhật giá vàng mỗi ngày để biết thời điểm vàng giảm – mua, vàng tăng – bán.
- Sử dụng tiền nhàn rỗi để đầu tư vàng: Sử dụng tiền nhàn rỗi sẽ không làm ảnh hưởng chi tiêu hằng ngày.
- So sánh lãi suất với ngân hàng: So sánh giữa lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng và lợi nhuận vàng để chọn kênh đầu tư sinh lợi nhuận tốt nhất.
- Nên bán vàng khi giá cao: Điều này giúp bán được giá và sinh lời cao, tránh tiếc nuối.
- Không nên lướt sóng vàng: Lướt sóng vàng rủi ro khá cao, nếu chưa có kinh nghiệm đầu tư vàng chuyên nghiệp thì bạn chỉ nên tập trung đầu tư dài hạn, đảm bảo an toàn.
- Mua ở đâu bán ở đó: Giúp tiết kiệm thời gian, đảm bảo bán được giá tốt nhất.
Bài viết cập nhật giá vàng hôm nay, cũng như cách quy đổi vàng dựa theo chuẩn quốc tế mà bạn có thể quan tâm. Mong rằng thông tin hữu ích giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư vàng hiệu quả hơn.